Care nghĩa tiếng Việt là gì

Care là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng từ care trong Tiếng Anh

Tuổi trẻ đời sống đăng lúc: 12:32 05/09/2019 | Đời Sống

Care, thuật ngữ tiếng Anh mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày mà đôi lúc bạn sẽ phải thắc mắc tại sao chỉ một từ đơn giản như vậy thôi mà có thể ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác nhau đến vậy. Mỗi câu nói, mỗi văn cảnh lại mang một ý nghĩa khác nhau, vậy thực sự thì Care là gì, ý nghĩa và cách sử dụng nó trong từng trường hợp cụ thể là như thế nào? Cùng mình đi tìm lời đáp qua những thông tin thú vị trong bài viết dưới đây nhé!

Care nghĩa tiếng Việt là gì

Care là gì?

Care khi dịch sang tiếng việt sẽ có rất nhiều nghĩa, chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu các nghĩa của nó:

  • Sự chăm sóc, sự chăm non, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng

– to be in (under) somebody’s care: được ai chăm sóc

– to take care of one’s health: giữ gìn sức khỏe

– I leave this in your care: tôi phó thác việc này cho bạn trông nom

  • Sự chăm chú, sự chú ý, sự cẩn thận, sự cẩn trọng:

– To give care to one’s work: tập trung đến công việc

– To take care not to…: cẩn thận không được…cố giữ đừng để…

– To do something with… care: làm việc gì cẩn thận

– To take care, to have a care: cẩn thận, coi chừng

  • Sự lo âu, sự lo lắng:

– Full of cares: đầy lo âu

– Skin care: chăm sóc da

– Don’t care: không quan tâm

– Body care: Chăm sóc cơ thể

– Battery care: chăm sóc pin

  • Đối với những trung tâm hay bộ phận có thêm care phía sau có nghĩa là “hỗ trợ, chăm sóc

– Apple care: bộ phậm chăm sóc của apple

– Vaio care: bộ phận chăm sóc của Vaio

– Fpt care: bộ phận hỗ trợ của Fpt

– Bio care: bộ phậm chăm sóc của Bio

Care nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɛr/

Hoa Kỳ[ˈke(r)]

Danh từSửa đổi

care /ˈkɛr/

  1. Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng. to be in (under) somebody's care — được ai chăm nom to take care of one's health — giữ gìn sức khoẻ I leave this in your care — tôi phó thác việc này cho anh trông nom
  2. Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng. to give care to one's work — chú ý đến công việc to take care not to... — cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... to do something with... care — làm việc gì cẩn thận to take care; to have a care — cẩn thận coi chừng
  3. Sự lo âu, sự lo lắng. full of cares — đầy lo âu free from care — không phải lo lắng
  4. Cái cần phải quan tâm hay chú ý. The cares of family life - những thứ cần phải quan tâm trong gia đình.

Thành ngữSửa đổi

  • care of Mr. X: (Viết tắt C oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì).
  • care killed the cat: (Tục ngữ) Lo bạc râu, sầu bạc tóc.

Nội động từSửa đổi

care nội động từ /ˈkɛr/

  1. Trông nom, chăm sóc, nuôi nấng. to care for a patient — chăm sóc người ốm to be well cared for — được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  2. Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến. that's all he cares for — đó là tất cả những điều mà nó lo lắng I don't care — tôi không cần he doesn't care what they say — anh ta không để ý đến những điều họ nói
  3. Thích, muốn. would you care for a walk? — anh có thích đi tản bộ không?

Thành ngữSửa đổi

  • for all I care: (Thông tục) Tớ cần đếch gì.
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing): (Thông tục) Tớ cóc cần.
  • not to care if:
    1. (Thông tục) Không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn. I don't care if I do — (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)