Cán sự và tương đương là gì
Dưới đây là các bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật đến tháng 3/2022) giúp cho các bạn tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức các ngành y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, văn thư lưu trữ, văn hóa nghệ thuật...làm căn cứ để xây dựng bảng lương. Công chức có 6 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)
Viên chức có 5 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)
Tham khảo thêm:
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên cao cấp 01.001 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên cao cấp 04.023 ngành Thanh tra 3 Kế toán viên cao cấp 06.029 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên cao cấp thuế 06.036 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên cao cấp hải quan 08.049 ngành Hải Quan 6 Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng 07.044 ngành Ngân hàng 7 Kiểm toán viên cao cấp 06.041 ngành Kiểm toán NN 8 Chấp hành viên cao cấp 03.299 ngành Thi hành án dân sự 9 Thẩm tra viên cao cấp 03.230 10 Kiểm soát viên cao cấp thị trường 21.187 Ngành Quản lý thị trường TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên chính 01.002 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên chính 04.024 Thanh tra 3 Kế toán viên chính 06.030 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên chính thuế 06.037 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên chính hải quan 08.050 ngành Hải Quan 6 Kỹ thuật viên bảo quản chính 19.220 ngành dự trữ quốc gia 7 Kiểm soát viên chính ngân hàng 07.045 ngành Ngân hàng 8 Kiểm toán viên chính 06.042 ngành Kiểm toán NN 9 Chấp hành viên trung cấp 03.300 ngành Thi hành án dân sự 10 Thẩm tra viên chính 03.231 11 Kiểm soát viên chính thị trường 21.188 Ngành Quản lý thị trường 12 Kiểm dịch viên chính động vật 09.315 Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.2) 13 Kiểm dịch viên chính thực vật 09.318 14 Kiểm soát viên chính đê điều 11.081 15 Kiểm lâm viên chính 10.225 Ngành Nông nghiệp (Công chức A2.1) 16 Kiểm ngư viên chính 25.309 17 Thuyền viên kiểm ngư chính 25.312 18 Văn thư viên chính 02.006 Ngành Văn thư TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Chuyên viên 01.003 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Thanh tra viên 04.025 Chuyên ngành thanh tra 3 Kế toán viên 06.031 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 4 Kiểm tra viên thuế 06.038 ngành Thuế 5 Kiểm tra viên hải quan 08.051 ngành Hải Quan 6 Kỹ thuật viên bảo quản 19.221 ngành dự trữ quốc gia 7 Kiểm soát viên ngân hàng 07.046 ngành Ngân hàng 8 Kiểm toán viên 06.043 ngành Kiểm toán NN 9 Chấp hành viên sơ cấp 03.301 ngành Thi hành án dân sự 10 Thẩm tra viên 03.232 11 Thư ký thi hành án 03.302 12 Kiểm soát viên thị trường 21.189 Ngành Quản lý thị trường 13 Kiểm dịch viên động vật 09.316 Ngành Nông nghiệp 14 Kiểm dịch viên thực vật 09.319 15 Kiểm soát viên đê điều 11.082 16 Kiểm lâm viên 10.226 17 Kiểm ngư viên 25.310 18 Thuyền viên kiểm ngư 25.313 19 Văn thư viên 02.007 Ngành văn thư TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Cán sự 01.004 Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính) 2 Kế toán viên trung cấp 06.032 Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN 3 Kiểm tra viên trung cấp thuế 06.039 ngành Thuế 4 Kiểm tra viên trung cấp hải quan 08.052 ngành Hải Quan 5 Kiểm soát viên trung cấp thị trường 21.190 Ngành Quản lý thị trường 6 Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp 19.222 ngành dự trữ quốc gia 7 Thủ kho bảo quản 19.223 TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…) 01.005 làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính 2 Nhân viên thuế 06.040 ngành Thuế 3 Nhân viên hải quan 08.053 ngành Hải Quan 4 Thủ kho ngân hàng 07.048 ngành Ngân hàng 5 Thủ quỹ ngân hàng 06.034 6 Kiểm ngân 07.047 7 Thư ký trung cấp thi hành án 03.303 ngành Thi hành án dân sự 8 Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật 09.317 Ngành Nông nghiệp 9 Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật 09.320 10 Kiểm soát viên trung cấp đê điều 11.083 11 Kiểm lâm viên trung cấp 10.228 12 Kiểm ngư viên trung cấp 25.311 13 Thuyền viên kiểm ngư trung cấp 25.314 14 Văn thư viên trung cấp 02.008 Ngành văn thư 15 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị 06.035 16 Bảo vệ, tuần tra canh gác 19.186
TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên cao cấp (hạng I) V.07.01.01 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) V.07.08.20 giảng dạy trong trường CĐSP 3 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) V.09.02.01 ngành giáo dục nghề nghiệp 4 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I V.09.02.05 5 Bác sĩ cao cấp (hạng I) V.08.01.01 Ngành Y tế 6 Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) V.08.02.04 7 Dược sĩ cao cấp (hạng I) V.08.08.20 8 Y tế công cộng cao cấp (hạng I) V.08.04.08 9 Đạo diễn nghệ thuật hạng I V.10.03.08 Ngành nghệ thuật 10 Diễn viên hạng I V.10.04.12 11 Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) V.10.01.01 Ngành TDTT 12 Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) V.05.01.01 Ngành KH&CN 13 Kỹ sư cao cấp (Hạng I) V.05.02.05 14 Âm thanh viên hạng I V11.09.23 Ngành Thông tin truyền thông 15 Phát thanh viên hạng I V11.10.27 16 Kỹ thuật dựng phim hạng I V11.11.31 17 Quay phim hạng I V11.12.35 18 Biên tập viên hạng I V.11.01.01 19 Phóng viên hạng I V.11.02.04 20 Biên dịch viên hạng I V.11.03.07 21 Đạo diễn truyền hình hạng I V.11.04.10 22 Kiến trúc sư Hạng I V.04.01.01 Ngành xây dựng 23 Thẩm kế viên hạng I V.04.02.04 24 Họa sĩ hạng I V.10.08.25 Ngành Mỹ thuật TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên chính (hạng II) V.07.01.02 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Giáo viên dự bị đại học hạng I V.07.07.17 Dự bị đại học 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.18 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) V.07.08.21 giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) V.09.02.02 ngành giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II V.09.02.06 7 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) V.07.05.13 giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) V.07.05.14 9 Giáo viên trung học cơ sở hạng I V.07.04.30 giảng dạy trong THCS 10 Giáo viên trung học cơ sở hạng II V.07.04.31 11 Giáo viên tiểu học hạng I V.07.03.27 giảng dạy trong trường tiểu học 12 Giáo viên tiểu học hạng II V.07.03.28 13 Giáo viên mầm non hạng I V.07.02.24 giảng dạy trong trường mầm non 14 Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) V.08.02.05 Ngành Y tế 15 Bác sĩ chính (hạng II) V.08.01.02 16 Dược sĩ chính (hạng II) V.08.08.21 17 Điều dưỡng hạng II V.08.05.11 18 Hộ sinh hạng II V.08.06.14 19 Kỹ thuật y hạng II V.08.07.17 20 Y tế công cộng chính (hạng II) V.08.04.09 21 Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) V.09.03.01 Ngành lao động 22 Công tác xã hội viên chính (hạng II) V.09.04.01 23 Đạo diễn nghệ thuật hạng II V.10.03.09 Ngành nghệ thuật 24 Diễn viên hạng II V.10.04.13 25 Di sản viên hạng II V.10.05.16 Ngành Văn hóa 26 Huấn luyện viên chính (hạng II) V.10.01.02 Ngành TDTT 27 Nghiên cứu viên chính (Hạng II) V.05.01.02 Ngành KH&CN 28 Kỹ sư chính (Hạng II) V.05.02.06 29 Âm thanh viên hạng II V11.09.24 Ngành Thông tin truyền thông 30 Phát thanh viên hạng II V11.10.28 31 Kỹ thuật dựng phim hạng II V11.11.32 32 Quay phim hạng II V11.12.36 33 Biên tập viên hạng II V.11.01.02 34 Phóng viên hạng II V.11.02.05 35 Biên dịch viên hạng II V.11.03.08 36 Đạo diễn truyền hình hạng II V.11.04.11 37 Kiến trúc sư Hạng II V.04.01.02 Ngành xây dựng 38 Thẩm kế viên hạng II V.04.02.05 39 Họa sĩ hạng II V.10.08.26 Ngành Mỹ thuật 40 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II V.03.04.10 Ngành chăn nuôi&Thú y 41 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II V.03.05.13 42 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II V.03.06.16 43 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II V.03.07.19 44 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II V.03.01.01 Ngành trồng trọt&BVTV 45 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II V.03.02.04 46 Kiểm nghiệm viên V.03.03.07 47 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II V.06.03.07 Ngành dự báo khí tượng thủy văn 48 Phương pháp viên hạng II V.10.06.19 Ngành Văn hóa cơ sở 49 Hướng dẫn viên văn hóa hạng II V.10.07.22 50 Lưu trữ viên chính (hạng II) V.01.02.01 Ngành lưu trữ 51 Văn thư chính 02.006 Ngành văn thư 52 Thư viện viên hạng II V.10.02.05 Ngành thư viện 53 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II V.06.05.13 Ngành quan trắc tài nguyên môi trường TT Ngạch Mã số Mô tả chuyên ngành 1 Giảng viên (hạng III) V.07.01.03 giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học 2 Trợ giảng (Hạng III) V.07.01.23 3 Giáo viên dự bị đại học hạng II V.07.07.19 Dự bị đại học 4 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) V.07.08.22 giảng dạy trong trường CĐSP 5 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) V.09.02.03 ngành giáo dục nghề nghiệp 6 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III V.09.02.07 7 Giáo viên trung học phổ thông hạng III V.07.05.15 giảng dạy trong trường THPT 8 Giáo viên trung học cơ sở hạng III V.07.04.32 giảng dạy trong trường THCS 9 Giáo viên tiểu học hạng III V.07.03.29 giảng dạy trong trường tiểu học 10 Giáo viên mầm non hạng II 07.02.25 giảng dạy trong trường mầm non 11 Bác sĩ (hạng III) V.08.01.03 Ngành Y tế 12 Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) V.08.02.06 13 Dược sĩ (hạng III) V.08.08.22 14 Điều dưỡng hạng III V.08.05.12 15 Hộ sinh hạng III V.08.06.15 16 Kỹ thuật y hạng III V.08.07.18 17 Y tế công cộng (hạng III) V.08.04.10 18 Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) V.09.03.02 Ngành lao động 19 Công tác xã hội viên (hạng III) V.09.04.02 20 Đạo diễn nghệ thuật hạng III V.10.03.10 Ngành nghệ thuật 21 Diễn viên hạng III V.10.04.14 22 Di sản viên hạng III V.10.05.17 Ngành Văn hóa 23 Huấn luyện viên (hạng III) V.10.01.03 Ngành TDTT 24 Nghiên cứu viên (Hạng III) V.05.01.03 Ngành KH&CN 25 Kỹ sư (Hạng III) V.05.02.07 26 Âm thanh viên hạng III V11.09.25 Ngành Thông tin truyền thông 27 Phát thanh viên hạng III V11.10.29 28 Kỹ thuật dựng phim hạng III V11.11.33 29 Quay phim hạng III V11.12.37 30 Biên tập viên hạng III V.11.01.03 31 Phóng viên hạng III V.11.02.06 32 Biên dịch viên hạng III V.11.03.09 33 Đạo diễn truyền hình hạng III V.11.04.12 34 Kiến trúc sư Hạng III V.04.01.03 Ngành xây dựng 35 Thẩm kế viên hạng III V.04.02.06 36 Họa sĩ hạng III V.10.08.27 Ngành Mỹ thuật 37 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III V.03.04.11 Ngành chăn nuôi&Thú y 38 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III V.03.05.14 39 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III V.03.06.15 40 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III V.03.07.20 41 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III V.03.01.02 Ngành trồng trọt&BVTV 42 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III V.03.02.05 43 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III V.03.03.08 44 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III V.06.03.08 Ngành dự báo khí tượng thủy văn 45 Phương pháp viên hạng III V.10.06.20 Ngành Văn hóa cơ sở 46 Hướng dẫn viên văn hóa hạng III V.10.07.23 47 Lưu trữ viên (hạng II) V.01.02.02 Ngành lưu trữ 48 Văn thư 02.007 Ngành văn thư 49 Thư viện viên hạng III V.10.02.06 Ngành thư viện 50 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
TT Ngạch Mã số 1 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV V.09.02.09 ngành giáo dục nghề nghiệp 2 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) V.07.06.16 Ngành giáo dục 3 Y sĩ hạng IV V.08.03.07 Ngành y tế 4 Dược hạng IV V.08.08.23 5 Điều dưỡng hạng IV V.08.05.13 6 Hộ sinh hạng IV V.08.06.16 7 Kỹ thuật y hạng IV V.08.07.19 8 Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) V.09.03.03 Ngành lao động 9 Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) V.09.04.03 10 Đạo diễn nghệ thuật hạng IV V.10.03.11 Ngành nghệ thuật 11 Diễn viên hạng IV V.10.04.15 12 Di sản viên hạng IV V.10.05.18 Ngành Văn hóa 13 Hướng dẫn viên (hạng IV) V.10.01.04 Ngành TDTT 14 Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) V.05.01.04 Ngành KH&CN 15 Kỹ thuật viên (hạng IV) V.05.02.08 16 Âm thanh viên hạng IV V11.09.26 Ngành Thông tin truyền thông 17 Phát thanh viên hạng IV V11.10.30 18 Kỹ thuật dựng phim hạng IV V11.11.34 19 Quay phim hạng IV V11.12.38 20 Thẩm kế viên hạng IV V.04.02.07 Ngành xây dựng 21 Họa sĩ hạng IV V.10.08.28 Ngành Mỹ thuật 22 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV V.03.04.12 Ngành chăn nuôi&Thú y 23 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV V.03.05.15 24 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV V.03.06.16 25 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV V.03.07.21 26 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV V.03.01.03 Ngành trồng trọt&BVTV 27 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV V.03.02.06 28 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV V.03.03.09 29 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV V.06.03.09 Ngành dự báo khí tượng thủy văn 30 Phương pháp viên hạng IV V.10.06.21 Ngành Văn hóa cơ sở 31 Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV V.10.07.24 32 Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) V.01.02.03 Ngành lưu trữ 33 Văn thư trung cấp 02.008 Ngành văn thư 34 Thư viện viên hạng IV V.10.02.07 Ngành thư viện 35 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III V.06.05.14 Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường 36 Y công 16.129 Ngành y tế 37 Hộ lý 16.130 38 Nhân viên nhà xác 16.131 39 Dược tá 16.136
Ngành Y tế
Ngành lao động
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
Ngành Khoa học và công nghệ
Ngành Thông tin & truyền thông
Ngành Văn thư lưu trữ thư viện
Ngành Nông nghiệp
Ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
|