Cán sự và tương đương là gì

Cán sự và tương đương là gì

Dưới đây là các bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật đến tháng 3/2022) giúp cho các bạn tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức các ngành y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, văn thư lưu trữ, văn hóa nghệ thuật...làm căn cứ để xây dựng bảng lương.

 Công chức có 6 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)

  1. Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  2. Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  3. Ngạch chuyên viên, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  4. Ngạch cán sự, ngạch công chức chuyên ngành tương đương (Xem chi tiết)
  5. Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)
  6. Ngạch khác (bổ sung từ ngày 01/7/2020)

 Viên chức có 5 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)

  1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xem chi tiết)
  2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xem chi tiết)
  3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (Xem chi tiết)
  4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (Xem chi tiết)
  5. Ngạch nhân viên (Xem chi tiết)

Tham khảo thêm:

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp

01.001

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên cao cấp

04.023

ngành Thanh tra

3

Kế toán viên cao cấp

06.029

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4

Kiểm tra viên cao cấp thuế

06.036

ngành Thuế

5

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

ngành Hải Quan

6

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

ngành Ngân hàng

7

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

ngành Kiểm toán NN

8

Chấp hành viên cao cấp

03.299

ngành Thi hành án dân sự

9

Thẩm tra viên cao cấp

03.230

10

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

Ngành Quản lý thị trường

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên chính

01.002

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên chính

04.024

Thanh tra

3

Kế toán viên chính

06.030

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4

Kiểm tra viên chính thuế

06.037

ngành Thuế

5

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

ngành Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản chính

19.220

ngành dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

ngành Ngân hàng

8

Kiểm toán viên chính

06.042

ngành Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên trung cấp

03.300

ngành Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên chính

03.231

11

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

Ngành Quản lý thị trường

12

Kiểm dịch viên chính động vật

09.315

Ngành Nông nghiệp

(Công chức A2.2)

13

Kiểm dịch viên chính thực vật

09.318

14

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

15

Kiểm lâm viên chính

10.225

Ngành Nông nghiệp

(Công chức A2.1)

16

Kiểm ngư viên chính

25.309

17

Thuyền viên kiểm ngư chính

25.312

18

Văn thư viên chính

02.006

Ngành Văn thư

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên

01.003

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên

04.025

Chuyên ngành thanh tra

3

Kế toán viên

06.031

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4

Kiểm tra viên thuế

06.038

ngành Thuế

5

Kiểm tra viên hải quan

08.051

ngành Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản

19.221

ngành dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

ngành Ngân hàng

8

Kiểm toán viên

06.043

ngành Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên sơ cấp

03.301

ngành Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên

03.232

11

Thư ký thi hành án

03.302

12

Kiểm soát viên thị trường

21.189

Ngành Quản lý thị trường

13

Kiểm dịch viên động vật

09.316

Ngành Nông nghiệp

14

Kiểm dịch viên thực vật

09.319

15

Kiểm soát viên đê điều

11.082

16

Kiểm lâm viên

10.226

17

Kiểm ngư viên

25.310

18

Thuyền viên kiểm ngư

25.313

19

Văn thư viên

02.007

Ngành văn thư

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Cán sự

01.004

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Kế toán viên trung cấp

06.032

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

3

Kiểm tra viên trung cấp thuế

06.039

ngành Thuế

4

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

ngành Hải Quan

5

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

Ngành Quản lý thị trường

6

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

19.222

ngành dự trữ quốc gia

7

Thủ kho bảo quản

19.223

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)

01.005

làm việc  trong cơ quan, tổ chức hành chính

2

Nhân viên thuế

06.040

ngành Thuế

3

Nhân viên hải quan

08.053

ngành Hải Quan

4

Thủ kho ngân hàng

07.048

ngành Ngân hàng

5

Thủ quỹ ngân hàng

06.034

6

Kiểm ngân

07.047

7

Thư ký trung cấp thi hành án

03.303

ngành Thi hành án dân sự

8

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

09.317

Ngành Nông nghiệp

9

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

09.320

10

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

11

Kiểm lâm viên trung cấp

10.228

12

Kiểm ngư viên trung cấp

25.311

13

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

25.314

14

Văn thư viên trung cấp

02.008

Ngành văn thư

15

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

16

Bảo vệ, tuần tra canh gác

19.186

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)

19.224

ngành dự trữ quốc gia

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên cao cấp (hạng I)

V.07.01.01

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

V.07.08.20

giảng dạy trong trường CĐSP

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

ngành giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05

5

Bác sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.01.01

Ngành Y tế

6

Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)

V.08.02.04

7

Dược sĩ cao cấp (hạng I)

V.08.08.20

8

Y tế công cộng cao cấp (hạng I)

V.08.04.08

9

Đạo diễn nghệ thuật hạng I

V.10.03.08

Ngành nghệ thuật

10

Diễn viên hạng I

V.10.04.12

11

Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)

V.10.01.01

Ngành TDTT

12

Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)

V.05.01.01

Ngành KH&CN

13

Kỹ sư cao cấp (Hạng I)

V.05.02.05

14

Âm thanh viên hạng I

V11.09.23

Ngành Thông tin truyền thông

15

Phát thanh viên hạng I

V11.10.27

16

Kỹ thuật dựng phim hạng I

V11.11.31

17

Quay phim hạng I

V11.12.35

18

Biên tập viên hạng I

V.11.01.01

19

Phóng viên hạng I

V.11.02.04

20

Biên dịch viên hạng I

V.11.03.07

21

Đạo diễn truyền hình hạng I

V.11.04.10

22

Kiến trúc sư Hạng I

V.04.01.01

Ngành xây dựng

23

Thẩm kế viên hạng I

V.04.02.04

24

Họa sĩ hạng I

V.10.08.25

Ngành Mỹ thuật

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên chính (hạng II)

V.07.01.02

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giáo viên dự bị đại học hạng I

V.07.07.17

Dự bị đại học

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.18

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)

V.07.08.21

giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)

V.09.02.02

ngành giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

V.09.02.06

7

Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)

V.07.05.13

giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)

V.07.05.14

9

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

V.07.04.30

giảng dạy trong THCS

10

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

V.07.04.31

11

Giáo viên tiểu học hạng I

V.07.03.27

giảng dạy trong trường tiểu học

12

Giáo viên tiểu học hạng II

V.07.03.28

13

Giáo viên mầm non hạng I

V.07.02.24

giảng dạy trong trường mầm non

14

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

V.08.02.05

Ngành Y tế

15

Bác sĩ chính (hạng II)

V.08.01.02

16

Dược sĩ chính

(hạng II)

V.08.08.21

17

Điều dưỡng hạng II

V.08.05.11

18

Hộ sinh hạng II

V.08.06.14

19

Kỹ thuật y hạng II

V.08.07.17

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

V.08.04.09

21

Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)

V.09.03.01

Ngành lao động

22

Công tác xã hội viên chính (hạng II)

V.09.04.01

23

Đạo diễn nghệ thuật hạng II

V.10.03.09

Ngành nghệ thuật

24

Diễn viên hạng II

V.10.04.13

25

Di sản viên hạng II

V.10.05.16

Ngành Văn hóa

26

Huấn luyện viên chính (hạng II)

V.10.01.02

Ngành TDTT

27

Nghiên cứu viên chính

(Hạng II)

V.05.01.02

Ngành KH&CN

28

Kỹ sư chính (Hạng II)

V.05.02.06

29

Âm thanh viên hạng II

V11.09.24

Ngành Thông tin truyền thông

30

Phát thanh viên hạng II

V11.10.28

31

Kỹ thuật dựng phim hạng II

V11.11.32

32

Quay phim hạng II

V11.12.36

33

Biên tập viên hạng II

V.11.01.02

34

Phóng viên hạng II

V.11.02.05

35

Biên dịch viên hạng II

V.11.03.08

36

Đạo diễn truyền hình hạng II

V.11.04.11

37

Kiến trúc sư Hạng II

V.04.01.02

Ngành xây dựng

38

Thẩm kế viên hạng II

V.04.02.05

39

Họa sĩ hạng II

V.10.08.26

Ngành Mỹ thuật

40

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II

V.03.04.10

Ngành chăn nuôi&Thú y

41

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II

V.03.05.13

42

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II

V.03.06.16

43

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II

V.03.07.19

44

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II

V.03.01.01

Ngành trồng trọt&BVTV

45

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II

V.03.02.04

46

Kiểm nghiệm viên
cây trồng hạng II

V.03.03.07

47

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II

V.06.03.07

Ngành dự báo khí tượng thủy văn

48

Phương pháp viên hạng II

V.10.06.19

Ngành Văn hóa cơ sở

49

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

V.10.07.22

50

Lưu trữ viên chính (hạng II)

V.01.02.01

Ngành lưu trữ

51

Văn thư chính

02.006

Ngành văn thư

52

Thư viện viên hạng II

V.10.02.05

Ngành thư viện

53

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II

V.06.05.13

Ngành quan trắc tài nguyên môi trường

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên (hạng III)

V.07.01.03

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Trợ giảng (Hạng III)

V.07.01.23

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.19

Dự bị đại học

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)

V.07.08.22

giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)

V.09.02.03

ngành giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

V.09.02.07

7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

V.07.05.15

giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

V.07.04.32

giảng dạy trong trường THCS

9

Giáo viên tiểu học hạng III

V.07.03.29

giảng dạy trong trường tiểu học

10

Giáo viên mầm non hạng II

07.02.25

giảng dạy trong trường mầm non

11

Bác sĩ (hạng III)

V.08.01.03

Ngành Y tế

12

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

V.08.02.06

13

Dược sĩ (hạng III)

V.08.08.22

14

Điều dưỡng hạng III

V.08.05.12

15

Hộ sinh hạng III

V.08.06.15

16

Kỹ thuật y hạng III

V.08.07.18

17

Y tế công cộng (hạng III)

V.08.04.10

18

Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)

V.09.03.02

Ngành lao động

19

Công tác xã hội viên (hạng III)

V.09.04.02

20

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

V.10.03.10

Ngành nghệ thuật

21

Diễn viên hạng III

V.10.04.14

22

Di sản viên hạng III

V.10.05.17

Ngành Văn hóa

23

Huấn luyện viên (hạng III)

V.10.01.03

Ngành TDTT

24

Nghiên cứu viên

(Hạng III)

V.05.01.03

Ngành KH&CN

25

Kỹ sư (Hạng III)

V.05.02.07

26

Âm thanh viên hạng III

V11.09.25

Ngành Thông tin truyền thông

27

Phát thanh viên hạng III

V11.10.29

28

Kỹ thuật dựng phim hạng III

V11.11.33

29

Quay phim hạng III

V11.12.37

30

Biên tập viên hạng III

V.11.01.03

31

Phóng viên hạng III

V.11.02.06

32

Biên dịch viên hạng III

V.11.03.09

33

Đạo diễn truyền hình hạng III

V.11.04.12

34

Kiến trúc sư Hạng III

V.04.01.03

Ngành xây dựng

35

Thẩm kế viên hạng III

V.04.02.06

36

Họa sĩ hạng III

V.10.08.27

Ngành Mỹ thuật

37

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III

V.03.04.11

Ngành chăn nuôi&Thú y

38

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

V.03.05.14

39

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III

V.03.06.15

40

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III

V.03.07.20

41

Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

V.03.01.02

Ngành trồng trọt&BVTV

42

Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III

V.03.02.05

43

Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III

V.03.03.08

44

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III

V.06.03.08

Ngành dự báo khí tượng thủy văn

45

Phương pháp viên hạng III

V.10.06.20

Ngành Văn hóa cơ sở

46

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

V.10.07.23

47

Lưu trữ viên (hạng II)

V.01.02.02

Ngành lưu trữ

48

Văn thư

02.007

Ngành văn thư

49

Thư viện viên hạng III

V.10.02.06

Ngành thư viện

50

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.05.14

Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

V.09.02.04

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

V.09.02.08

giảng dạy trong trường mầm non

3

Giáo viên mầm non hạng III

07.02.26

TT

Ngạch

Mã số

1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

V.09.02.09

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

V.07.06.16

Ngành giáo dục

3

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

Ngành y tế

4

Dược hạng IV

V.08.08.23

5

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

6

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

7

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

8

Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)

V.09.03.03

Ngành lao động

9

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

10

Đạo diễn nghệ thuật hạng IV

V.10.03.11

Ngành nghệ thuật

11

Diễn viên hạng IV

V.10.04.15

12

Di sản viên hạng IV

V.10.05.18

Ngành Văn hóa

13

Hướng dẫn viên (hạng IV)

V.10.01.04

Ngành TDTT

14

Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)

V.05.01.04

Ngành KH&CN

15

Kỹ thuật viên (hạng IV)

V.05.02.08

16

Âm thanh viên hạng IV

V11.09.26

Ngành Thông tin truyền thông

17

Phát thanh viên hạng IV

V11.10.30

18

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

V11.11.34

19

Quay phim hạng IV

V11.12.38

20

Thẩm kế viên hạng IV

V.04.02.07

Ngành xây dựng

21

Họa sĩ hạng IV

V.10.08.28

Ngành Mỹ thuật

22

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV

V.03.04.12

Ngành chăn nuôi&Thú y

23

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV

V.03.05.15

24

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV

V.03.06.16

25

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV

V.03.07.21

26

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.01.03

Ngành trồng trọt&BVTV

27

Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.02.06

28

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV

V.03.03.09

29

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV

V.06.03.09

Ngành dự báo khí tượng thủy văn

30

Phương pháp viên hạng IV

V.10.06.21

Ngành Văn hóa cơ sở

31

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

V.10.07.24

32

Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)

V.01.02.03

Ngành lưu trữ

33

Văn thư trung cấp

02.008

Ngành văn thư

34

Thư viện viên hạng IV

V.10.02.07

Ngành thư viện

35

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.05.14

Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường

36

Y công

16.129

Ngành y tế

37

Hộ lý

16.130

38

Nhân viên nhà xác

16.131

39

Dược tá

16.136

  • Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
  • Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
  • Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng
  • Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
  • Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
  • Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường
  • Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư

Ngành Y tế

  • Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
  • Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
  • Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
  • Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng

Ngành lao động

  • Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
  • Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
  • Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT

  • Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
  • Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
  • Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
  • Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật
  • Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở

Ngành Khoa học và công nghệ

  • Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ

Ngành Thông tin & truyền thông

  • Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
  • Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông

Ngành Văn thư lưu trữ thư viện

  • Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
  • Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư
  • Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện

Ngành Nông nghiệp

  • Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
  • Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật

Ngành xây dựng

  • Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng

Ngành tài nguyên môi trường

  • Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
  • Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường

Cán sự và tương đương là gì