Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ka̰ːm˧˩˧ suk˧˥ | kaːm˧˩˨ sṵk˩˧ | kaːm˨˩˦ suk˧˥ |
kaːm˧˩ suk˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ sṵk˩˧ |
Động từSửa đổi
cảm xúc
- [Hoặc d.] . Rung động trong lòng do tiếp xúc với sự việc gì. Người dễ cảm xúc.Bài thơ gây cảm xúc mạnh.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]