Microsoft Visual Studio Code mới ra mắt một vài năm trước đây, nhưng nó đã nhanh chóng trở thành một trong những trình soạn thảo phổ biến nhất hiện có. Sự kết hợp giữa giao diện người dùng đơn giản với những tính năng mạnh mẽ giống như IDE khiến Visual Studio Code trở nên đặc biệt phổ biến đối với các lập trình viên, nhưng cũng rất hữu ích cho các nhà văn và bất kỳ ai phải làm việc với file văn bản.
Visual Studio Code hỗ trợ gần như mọi ngôn ngữ lập trình hiện có. VS Code thậm chí còn có các tính năng gốc để hỗ trợ việc lập trình hợp tác. Thêm vào đó, nó có nhiều phím tắt để giúp bạn điều hướng giao diện ứng dụng dễ dàng bằng bàn phím.
Thật thiếu sót nếu làm việc trên VS Code mà không biết các phím tắt Visual Studio Code hữu ích này. Dưới đây là bảng tóm tắt phím tắt VS Code cho bạn và một vài lưu ý khi sử dụng.
Một số lưu ý
Do số lượng người dùng Windows rất lớn, nên trọng tâm của bảng phím tắt sau hướng đến hệ điều hành này. Đừng lo lắng nếu bạn là một người dùng Mac, vì tất cả các phím tắt này cũng hoạt động trên macOS. Chỉ cần sử dụng phím Cmd thay cho Ctrl và phím Option thay cho Alt. Nếu có bất kỳ phím tắt nào khác biệt trên Mac và Windows, bài viết sẽ đề cập đến cả hai.
Bảng phím tắt Visual Studio Code
Chức năng cơ bản | |
Ctrl + Shift + P | Mở Command Palette |
Ctrl + , | Mở cài đặt ứng dụng |
Ctrl + K, Ctrl + S | Hiển thị phím tắt |
Ctrl + Shift + X | Chuyển sang bảng điều khiển Extensions |
Ctrl + N | File mới |
Ctrl + Shift + N | Cửa sổ mới |
Ctrl + F4 | Đóng file |
Ctrl + Shift + W | Đóng cửa sổ |
F11 | Bật chế độ toàn màn hình |
Ctrl + B | Chuyển sang chế độ hiển thị thanh bên |
Quản lý file | |
Ctrl + O | Mở file |
Ctrl + S | Lưu file |
Ctrl + Shift + S | Lưu file dưới dạng... |
Ctrl + K, S | Lưu tất cả file |
Ctrl + K, Ctrl + W | Đóng tất cả file |
Ctrl + Shift + T | Mở lại file đã đóng gần nhất |
Chỉnh sửa lệnh | |
Ctrl + C | Sao chép vùng chọn hoặc dòng hiện tại |
Ctrl + X | Cắt vùng chọn hoặc dòng hiện tại |
Ctrl + V | Dán |
Ctrl + Shift + K | Xóa dòng |
Home | Đi đến đầu dòng |
End | Đi đến cuối dòng |
Ctrl + Home | Đi đến đầu file |
Ctrl + End | Đi đến cuối file |
Alt + Mũi tên lên/xuống | Di chuyển lên hoặc xuống |
Ctrl + ] | Tăng thụt lề dòng |
Ctrl + [ | Giảm thụt lề dòng |
Ctrl + / | Chú thích cho một dòng |
Shift + Alt + A | Chú thích cho một region [đoạn code] |
Thu gọn code [Folding] | |
Ctrl + Shift + [ | Thu gọn một region |
Ctrl + Shift + ] | Bỏ thu gọn một region |
Ctrl + K, Ctrl + [ | Thu gọn tất cả subregion |
Ctrl + K, Ctrl + ] | Bỏ thu gọn tất cả subregion |
Ctrl + K, Ctrl + 0 | Thu gọn tất cả region |
Ctrl + K, Ctrl + J | Bỏ thu gọn tất cả region |
Điều hướng trình chỉnh sửa | |
Ctrl + P | Đi đến file |
Ctrl + G | Đi đến line |
Ctrl + T | Hiển thị tất cả các biểu tượng |
Ctrl + Shift + O | Đi đến biểu tượng |
F8 | Chuyển đến lỗi hoặc cảnh báo tiếp theo |
Shift + F8 | Quay lại lỗi hoặc cảnh báo trước đó |
Ctrl + Shift + M | Hiển thị bảng điều khiển Problems |
Alt + Mũi tên trái | Trở lại |
Alt + Mũi tên phải | Tiến lên |
Tìm và thay thế | |
Ctrl + F | Mở hộp thoại Find |
Ctrl + H | Mở hộp thoại Replace |
Ctrl + Shift + H | Thay thế trong file |
F3 | Tìm cụm từ tìm kiếm khớp tiếp theo |
Shift + F3 | Tìm cụm từ tìm kiếm khớp trước đó |
Alt + Enter | Chọn tất cả các kết quả phù hợp với cụm từ tìm kiếm |
Ctrl + D | Thêm vùng chọn hiện tại vào kết quả Find phù hợp |
Ctrl + K, Ctrl + D | Di chuyển vùng chọn trước đó vào kết quả Find phù hợp tiếp theo |
Lựa chọn và đa con trỏ | |
Ctrl + L | Chọn dòng hiện tại |
Ctrl + Shift + L | Chọn tất cả các lần xuất hiện của lựa chọn hiện tại |
Ctrl + F2 | Chọn tất cả các kết quả phù hợp của từ hiện tại |
Shift + Alt + Mũi tên phải | Mở rộng lựa chọn |
Shift + Alt + Mũi tên trái | Thu hẹp lựa chọn |
Alt + Nhấp chuột | Chèn con trỏ |
Ctrl + Alt + Mũi tên lên/xuống | Chèn con trỏ trên hoặc dưới dòng hiện tại |
Ctrl + U | Hoàn tác con trỏ gần nhất |
Shift + Alt + I | Chèn con trỏ ở cuối mỗi dòng được chọn |
Quản lý việc chia nhỏ trình chỉnh sửa | |
Ctrl + \ | Chia trình chỉnh sửa ra |
Ctrl + 1/2/3 | Chuyển đến cửa sổ trình chỉnh sửa 1, 2, 3 |
Ctrl + K, Ctrl + Mũi tên phải/trái | Chuyển đến cửa sổ trình chỉnh sửa tiếp theo/trước đó |
Ctrl + Shift + PgUp | Di chuyển trình chỉnh sửa sang trái |
Ctrl + Shift + PgDown | Di chuyển trình chỉnh sửa sang phải |
Terminal tích hợp | |
Ctrl + ` | Hiển thị terminal tích hợp |
Ctrl + Shift + ` | Tạo phiên bản terminal mới |
Ctrl + Mũi tên lên/xuống | Cuộn lên/xuống |
Ctrl + Home/End | Cuộn lên trên cùng/xuống dưới cùng |
Phím tắt dành riêng cho macOS | |
Cmd + W | Đóng file |
Cmd + Ctrl + F | Bật chế độ toàn màn hình |
Cmd + - | Lùi lại |
Cmd + Shift + - | Tiến lên |
Cmd + G | Tìm cụm từ tìm kiếm khớp tiếp theo |
Cmd + Shift + G | Tìm cụm từ tìm kiếm khớp trước đó |
Cmd + Control + Shift + Mũi tên phải | Mở rộng lựa chọn |
Cmd + Control + Shift + Mũi tên trái | Thu hẹp lựa chọn |
Cmd + K, Cmd + Shift + Mũi tên trái | Di chuyển trình chỉnh sửa sang trái |
Cmd + K, Cmd + Shift + Mũi tên phải | Di chuyển trình chỉnh sửa trái |
Control + ` | Hiển thị terminal tích hợp |
Control + Shift + ` | Tạo phiên bản terminal mới |
Trên đây là những phím tắt Visual Studio Code mà Quantrimang.com đã tổng hợp lại, nếu bạn thấy còn thiếu phím tắt nào thì nhớ để lại góp ý để bọn mình bổ sung bằng cách bình luận bên dưới bài viết nhé.
- 9 extension Visual Studio Code cho lập trình dễ dàng hơn