Cách viết chương trình tin 11

Pascal là ngôn ngữ khá cũ, trong thực tế nó không còn được sử dụng phổ biến như trước nữa. So với các ngôn ngữ lập trình script hiện đại thì Pascal khá dài dòng, mức độ trừu tượng cao và cách code khá giống với ngôn ngữ lập trình C. Hầu hết các chương trình C đều có thể dịch được sang Pascal mà chỉ bị thay đổi về cú pháp chứ không làm thay đổi cấu trúc. Mà C thì là một trong những ngôn ngữ lập trình rất phổ biến, do đó nắm được Pascal bạn sẽ tiếp cận C tốt hơn. Nó cũng buộc bạn phải luôn nghĩ về kiểu dữ liệu, điều này sẽ giúp các lập trình viên mới học được một thói quen tuyệt vời khi code.

Và vì không có nhiều giá trị thương mại, Pascal được sử dụng chủ yếu để dạy nhập môn lập trình hoặc dành cho những người yêu thích Pascal tìm tòi. Nếu bạn thích lập trình, mới học nhưng không "hấp thụ" được Pascal có thể thử Python nhé.

  • Trắc nghiệm Pascal 25 câu có đáp án
  • Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Pascal có đáp án

Dưới đây là tổng hợp một số bài tập Pascal từ cơ bản đến phức tạp mà Quantrimang.com đã tổng hợp lại, hy vọng việc học của bạn sẽ dễ dàng hơn đôi chút.

  • Tải Pascal và cài Pascal trên Windows
  • Ai là người phát minh ra ngôn ngữ lập trình Pascal?

Bài tập Pascal có giải

  • Bài 1: In số chẵn ra màn hình
  • Bài 2: Tính, in tổng, hiệu, tích, thương của 2 số
  • Bài 3: Kiểm tra xem tam giác có cân, vuông không
  • Bài 4: Giải phương trình bậc 2
  • Bài 5: Kiểm tra số chẵn lẻ, nguyên tố, hoàn hảo
  • Bài 6: Tính ăn bậc n của một số
  • Bài 7: Tỉnh tổng các chữ số của một số
  • Bài 8: Hoán vị 2 số
  • Bài 9: In các bội của 3 và 5
  • Bài 10: In tổng các chữ số của một số
  • Bài 11: Kiểm tra số nguyên tố
  • Bài 12: Kiểm tra số hoàn hảo
  • Bài 13: Kiểm tra số chính phương
  • Bài 14: Đếm nguyên âm, số trong một chuỗi
  • Bài 15: Kiểm tra 3 số có là độ dài cạnh tam giác không
  • Bài 16: Đếm các số theo điều kiện và tính tổng
  • Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của 4 số
  • Bài 18: Xem ngày là thứ mấy trong tuần
  • Bài 19: In phiếu báo điểm
  • Bài 20: Nhập 2 số thực và tính phép tính theo yêu cầu

Bài 1: In số chẵn ra màn hình

Viết chương trình nhập vào 1 số N nguyên dương và in ra màn hình các số chẵn từ 0 đến N, sao cho mỗi số chiếm 4 vị trí và 1 dòng có 15 số.

Lời giải:uses crt; {khai bao' thu vien crt} var n,i,dem:integer; BEGIN clrscr;{ cau lenh xoa man hinh}; write['Nhap n: '];readln[n]; dem:=0; for i:=1 to n do begin if i mod 2=0 then begin write[i:4]; dem:=dem+1; end; if dem=15 then begin dem:=0; writeln;{in duoc 15 so thi xuong dong}; end; end; readln END.

Bài 2: Tính, in tổng, hiệu, tích, thương của 2 số

Nhập 2 số nguyên dương a và b. Sau đó:

  • Tính và in ra màn hình tổng, hiệu, tích thương và ước chung lớn nhất của 2 số đó.
  • Tính tổng các ước số dương của |a+b|

Lời giải:uses crt; var a,b,tg,i,tong:integer; function tinh[x,y:integer]:integer; begin tg:= x mod y; if tg=0 then tinh:=y else tinh:=tinh[y,tg]; end; BEGIN clrscr; write['Nhap a: '];readln[a]; write['Nhap b: '];readln[b]; tong:=1; for i:=2 to abs[a+b] do if [abs[a+b] mod i =0] then tong:=tong+i; writeln['Tong 2 so la: ',a+b]; writeln['Hieu 2 so la: ',a-b]; writeln['Tich 2 so la: ',a*b]; writeln['Thuong 2 so la: ',a/b:0:4]; writeln['UCLN 2 so la: ',tinh[a,b]]; writeln['Tong cac uoc cua ',a+b,' la: ',tong]; readln END.

Bài 3: Kiểm tra xem tam giác có cân, vuông không

Viết chương trình nhập vào độ dài các cạnh của tam giác rồi tính chu vi, diện tích, 3 đường cao của tam giác. Kiểm tra xem tam giác đó có phải là tam giác cân hay tam giác vuông không.

Lời giải:uses crt; var a,b,c,cv,dt,p:real; BEGIN clrscr; write['Nhap do dai canh a: '];readln[a]; write['Nhap do dai canh b: '];readln[b]; write['Nhap do dai canh c: '];readln[c]; cv:=a+b+c; p:=[a+b+c]/2; dt:=sqrt[p*[p-a]*[p-b]*[p-c]]; writeln['Chu vi tam giac la: ',cv:0:4]; writeln['Dien tich tam giac la: ',dt:0:4]; writeln['Duong cao canh thu 1 la: ',dt*2/a:0:4]; writeln['Duong cao canh thu 2 la: ',dt*2/b:0:4]; writeln['Duong cao canh thu 3 la: ',dt*2/c:0:4]; if [a=b] or [a=c] or[b=c] then writeln['Tam giac can']; if [a*a=b*b+c*c] or [b*b=a*a+c*c] or [c*c=b*b+a*a]then writeln['Tam giac vuong']; readln END.

Bài 4: Giải phương trình bậc 2

Viết chương trình để giải phương trình bậc 2.

Lời giải:uses crt; var a,b,c,x1,x2,d:real; BEGIN clrscr; write['Nhap a: '];readln[a]; write['Nhap b: '];readln[b]; write['Nhap c: '];readln[c]; d:=b*b-4*a*c; if d>0 then begin x1:=[-b+sqrt[d]]/[2*a]; x2:=[-b-sqrt[d]]/[2*a]; writeln['2 nghiem PT la: ',x1:0:2,' va: ',x2:0:2]; end else if d=0 then begin x1:=[-b]/[2*a]; writeln['PT co nghiem kep la: ',x1:0:2]; end else writeln['PT vo nghiem']; readln END.

Bài 5: Kiểm tra số chẵn lẻ, nguyên tố, hoàn hảo

Nhập vào 1 số nguyên gồm 4 chữ số:

  • Kiểm tra tình chẵn lẻ
  • Kiểm tra xem có phải là số nguyên tố không
  • Kiểm tra xem có phải là số hoàn hảo không

Lời giải:uses crt; var n,i:integer;ok:boolean; BEGIN clrscr; write['Nhap n: '];readln[n]; if n mod 2=0 then writeln['So ',n,' la so chan'] else writeln['So ',n,' la so le']; if n0]; if [n mod 2=0] and [a>=0] then begin s:=exp[1/n*ln[a]]; writeln['Ket qua la: ',s:0:4]; end else if [n mod 20] then begin s:=exp[1/n*ln[abs[a]]]; writeln['Ket qua la: ',s:0:4]; end else writeln['Khong xac dinh']; readln END.

Bài 7: Tỉnh tổng các chữ số của một số

Nhập số bất kỳ có 3 chữ số rồi tính tổng các chữ số của số đó.

Lời giải:uses crt; var a:integer;tong:byte; BEGIN clrscr; write['Nhap 1 so co 3 chu so: '];readln[a]; tong:= a mod 10; a:=a div 10; tong:=tong+a mod 10; a:=a div 10; tong:=tong+a mod 10; writeln['Tong cac chu so do la: ',tong]; readln END.

Bài 8: Hoán vị 2 số

Nhập 2 số nguyên a, b, hoán vị 2 số khi a>b.

Lời giải:uses crt; var a,b,tg:integer; BEGIN clrscr; write['Nhap a: '];readln[a]; write['Nhap b: '];readln[b]; if a>b then begin tg:=a; a:=b; b:=tg; end; writeln[a,' ',b]; readln END.

Bài 9: In các bội của 3 và 5

Nhập số nguyên dương n, in ra tổng các số nguyên dương từ 1 đến n là bội của 3 hoặc 5.

Lời giải:uses crt; var n,tong,i:integer; BEGIN clrscr; write['Nhap so nguyen duong n: '];readln[n]; tong:=0; for i:=1 to n do if [i mod 3=0] or [i mod 5=0] then tong:=tong+i; writeln['Tong cac so chia het cho 3 hoac 5 tu 0--> ',n,' la: ',tong]; readln END.

Bài 10: In tổng các chữ số của một số

Nhập n bất kỳ sau đó in ra tổng các chữ số của n.

Lời giải:uses crt; var n,m:longint;tong:byte; BEGIN clrscr; write['Nhap n: '];readln[n]; tong:=0;m:=n; while m>0 do begin tong:=tong+m mod 10; m:=m div 10; end; writeln['Tong cac chu so cua ',n,' la: ',tong]; readln END

Bài 11: Kiểm tra số nguyên tố

Nhập vào một số n bất kỳ và kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố không.

Code mẫu:uses crt; var n,i:integer; BEGIN clrscr; write['Nhap so nguyen duong n: ']; readln[n]; if n c] and [b + c > a] and [c + a > b] and [a > 0] and [b > 0] and [c > 0]  Then Writeln ['Thoa man: Day la 3 canh cua mot tam giac'] Else Writeln ['Khong thoa man!']; Readln; END.

Bài 16: Đếm các số theo điều kiện và tính tổng

Nhập số N bất kỳ. Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 rồi tính tổng của chúng. Sau đó, đưa ra màn hình "So cac so >10 va

Chủ Đề