Cách Việt Bộ Vi
Show
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA (có tài liệu luyện viết và vi deo dạy viết ở dưới)Bộ thủ là cách gọi tên để nhớ khi viết chữ tiếng Trung. Khingười Việt học tiếng Trung thường cảm thấy khó khăn trong phần viết chữ, bởi chúng ta đã quen trong việc học chữ cái sau đó ghép thành chữ, nhưng tiếng Trung lại viết bằng các nét vẽ. Có đều nếu bạn nghiêm túc học các bộ thủ trong tiếng Trung thì khi đã thuộc cũng sẽ cảm thấy không còn khó nữa, bạn hãy tiếp nhận các bộ thủ tiếng Trung cũng như bảng chữ cái của người Việt là được rồi. Bảng bộ thủ của tiếng Trung theo quy ước hiện nay là 214 bộ nhưng thực tế thường nhiều hơn một chút, bởi nó có một sộ bộ biến thể, hoặc khi dạy học giáo viên cũng có thể đưa ra thêm một số bộ phổn thể. Đây là công trình nghiên cứu học hỏi và sáng tạo trong 16 năm dạy học,tài liệu bộ thủ này có thể xem như đầy đủ, có hệ thống và dễ học nhất cho đến thời điểm hiện nay. Nếu học theo cách này đảm bảo từ 1- 3 tháng có thể viết chữ Hoa như người học 5-10 năm, các bạn có thể vào các Youtube dạy học của trung tâm để khảo chứng. (vì là tài liệu sáng tạo cho nên sẽ không có bất kỳ ở đâu ngoài Hoa Ngữ Những Người Bạn) Bao gồm 4 tờ (8 mặt, hệ thống từ thấp lên cao) các bạn nào yêu thích có thể liên hệ với trung tâm lấy tài liệu nhé? Phần Video dưới này là mình sưu tầm trên mạng nhé? 1. Bộ thủ 1 nét (1- 6) 1. 一 yī Nhất Ý nghĩa: Một, thứ nhất, khởi đầu 一 NHẤT: Số 1, biểu thị bằng 1 nét. 2. 丨 gǔn Cổn Ý nghĩa: Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới 3. 丶 zhǔ Chủ Ý nghĩa: Nét chấm, một điểm 半 BÁN: một nửa. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia. 4. 丿 piě Phiệt Ý nghĩa: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác 5. 乙 yǐ Ất Ý nghĩa: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh) 6. 亅 jué Quyết Ý nghĩa: Nét sổ có móc, cái móc 2. Bộ thủ 2 nét (7-29)7. 二 èr nhị Ý nghĩa: Số hai, thường biểu thị nét chữ 8. 亠 tóu đầu Ý nghĩa: Thường chỉ biểu thị nét chữ 9. 人 (亻) rén nhân Ý nghĩa: Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc 10. 儿 ér nhi Ý nghĩa: Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người 11. 入 rù nhập Ý nghĩa: Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia. 12. 八 bā bát Ý nghĩa: Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại. 13. 冂 jiōng quynh Ý nghĩa: Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực 14. 冖 mì mịch Ý nghĩa: Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên 15. 冫 bīng băng Ý nghĩa: Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước 16. 几 jǐ kỷ Ý nghĩa: Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà 17. 凵 qiǎn khảm Ý nghĩa: Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuốn 18. 刀 (刂) dāo đao Ý nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí 19. 力 lì lực Ý nghĩa: Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực 20. 勹 bāo bao Ý nghĩa: Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người 21. 匕 bǐ chuỷ Ý nghĩa: Cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 fāng phương Ý nghĩa: Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông 23. 匸 xǐ hệ Ý nghĩa: Che đậy, giấu giếm 24. 十 shí thập Ý nghĩa: Số mười, thường sử dụng làm số đếm 25. 卜 bo bốc Ý nghĩa: Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán 26. 卩 jié tiết Ý nghĩa: Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối 27. 厂 chǎng hán Ý nghĩa: Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng 28. 厶 sī khư, tư Ý nghĩa: Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư 29. 又 yòu hựu Ý nghĩa: Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay 3. Bộ thủ 3 nét (30-60)30. 口 kǒu khẩu Ý nghĩa: Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông. 31. 囗 wéi vi Ý nghĩa: Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn 32. 土 tǔ thổ Ý nghĩa: Đất, liên quan tới bùn, đất đai 33. 士 shì sĩ Ý nghĩa: Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông 34. 夂 zhǐ truy Ý nghĩa: Đến Ở Phía Sau, 35. 夊 suī tuy Ý nghĩa: Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân 36. 夕 xī tịch Ý nghĩa: Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm 37. 大 dà đại Ý nghĩa: To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người 38. 女 nǚ nữ Ý nghĩa: Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ) 39. 子 zi tử Ý nghĩa: Con, liên quan tới con cái 40. 宀 mián miên Ý nghĩa: Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà 41. 寸 cùn thốn Ý nghĩa: Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài 42. 小 xiǎo tiểu Ý nghĩa: Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé 43. 尢 yóu uông Ý nghĩa: Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật 44. 尸 shī thi Ý nghĩa: Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa 45. 屮 chè triệt Ý nghĩa: Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ 46. 山 shān sơn Ý nghĩa: Núi Non, liên quan tới đá, núi 47. 巛 chuān xuyên Ý nghĩa: Sông Ngòi, liên quan tới sông nước 48. 工 gōng công Ý nghĩa: Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ 49. 己 jǐ kỷ Ý nghĩa: Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh 50. 巾 jīn cân Ý nghĩa: Cái Khăn, liên quan tới dệt may 51. 干 gàn can Ý nghĩa: Thiên Can, Can Dự, 52. 幺 yāo yêu Ý nghĩa: Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ 53. 广 guǎng nghiễm Ý nghĩa: Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa 54. 廴 yǐn dẫn Ý nghĩa: Bước Dài, liên quan tới việc đi lại 55. 廾 gǒng củng Ý nghĩa: Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì 56. 弋 yì dặc Ý nghĩa: Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa 57. 弓 gōng cung Ý nghĩa: Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ 58. 彐 jì kệ Ý nghĩa: Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ 59. 彡 shān sam Ý nghĩa: Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ 60. 彳 chì xích Ý nghĩa: Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân) 4. Bộ thủ 4 nét (61-94)Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét. 61. 心 (忄) xīn tâm Ý nghĩa: Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý 62. 戈 gē qua Ý nghĩa: Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa 63. 戶 hù hộ Ý nghĩa: Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa 64. 手 (扌) shǒu thủ Ý nghĩa: Tay, Liên quan tới động tác tay 65. 支 zhī chi Ý nghĩa: Cành Nhánh, Của Cây 66. 攴(攵) pù phộc Ý nghĩa: Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ 67. 文 wén văn Ý nghĩa: Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc 68. 斗 dōu đẩu Ý nghĩa: Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo) 69. 斤 jīn cẩn Ý nghĩa: Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây 70. 方 fāng phương Ý nghĩa: Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng 71. 无 wú vô Ý nghĩa: Không, 72. 日 rì nhật Ý nghĩa: Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày) 73. 曰 yuē viết Ý nghĩa: Nói Rằng, Liên quan tới việc nói 74. 月 yuè nguyệt Ý nghĩa: Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng) 75. 木 mù mộc Ý nghĩa: Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). 76. 欠 qiàn khiếm Ý nghĩa: Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết). 77. 止 zhǐ chỉ Ý nghĩa: Dừng Lại, Chỉ động tác của chân 78. 歹 dǎi đãi Ý nghĩa: Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt 79. 殳 shū thù Ý nghĩa: Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn 80. 毋 wú vô Ý nghĩa: Chớ, Đừng, 81. 比 bǐ tỷ Ý nghĩa: So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp. 82. 毛 máo mao Ý nghĩa: Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người. 83. 氏 shì thị Ý nghĩa: Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ. 84. 气 qì khí Ý nghĩa: Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước 85. 水(氵) shǔi thủy Ý nghĩa: Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng 86. 火 (灬) huǒ hỏa Ý nghĩa: Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa 87. 爪 zhǎo trảo Ý nghĩa: Móng Vuốt, Của động vật 88. 父 fù phụ Ý nghĩa: Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành 89. 爻 yáo hào Ý nghĩa: Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch) 90. 爿 qiáng tường (丬) Ý nghĩa: Mảnh Gỗ, Cái Giường, 91. 片 piàn phiến Ý nghĩa: Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng 92. 牙 yá nha Ý nghĩa: Răng, 93. 牛 (牜) níu ngưu Ý nghĩa: Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò 94. 犬(犭) quǎn khuyển Ý nghĩa: Con Chó, Nói tới loài chó 5. Bộ thủ 5 nét (95-117)95. 玄 xuán huyền Ý nghĩa: màu đen huyền, huyền bí,
yù ngọc Ý nghĩa: đá quý, ngọc,
guā qua Ý nghĩa: quả dưa,
wǎ ngõa Ý nghĩa: ngói,
gān cam Ý nghĩa: ngọt,
shēng sinh Ý nghĩa: sinh đẻ, sinh sống,
yòng dụng Ý nghĩa: dùng,
tián điền Ý nghĩa: ruộng,
pǐ thất Ý nghĩa: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),
nǐ nạch Ý nghĩa: bệnh tật,
bǒ bát Ý nghĩa: gạt ngược lại, trở lại,
bái bạch Ý nghĩa: màu trắng,
pí bì Ý nghĩa: da,
mǐn mãnh Ý nghĩa: bát dĩa, 109. 目 mù mục Ý nghĩa: mắt,
máo mâu Ý nghĩa: cây giáo để đâm,
shǐ thỉ Ý nghĩa: cây tên, mũi tên,
shí thạch Ý nghĩa: đá,
shì thị (kỳ) Ý nghĩa: chỉ thị; thần đất,
róu nhựu Ý nghĩa: vết chân, lốt chân,
hé hòa Ý nghĩa: lúa,
xué huyệt Ý nghĩa: hang lỗ,
lì lập Ý nghĩa: đứng, thành lập, 6. Bộ thủ 6 nét (118-146)118. 竹 zhú trúc Ý nghĩa: tre trúc,
mǐ mễ Ý nghĩa: gạo,
mì mịch Ý nghĩa: sợi tơ nhỏ,
fǒu phẫu Ý nghĩa: đồ sành,
wǎng võng Ý nghĩa: cái lưới,
yáng dương Ý nghĩa: con dê,
yǔ vũ Ý nghĩa: lông vũ,
lǎo lão Ý nghĩa: già,
ér nhi Ý nghĩa: mà, và,
lěi lỗi Ý nghĩa: cái cày,
ěr nhĩ Ý nghĩa: tai (lỗ tai),
yù duật Ý nghĩa: cây bút,
ròu nhục Ý nghĩa: thịt,
chén thần Ý nghĩa: bầy tôi,
zì tự Ý nghĩa: tự bản thân, kể từ,
zhì chí Ý nghĩa: đến,
jiù cửu Ý nghĩa: cái cối giã gạo,
shé thiệt Ý nghĩa: cái lưỡi,
chuǎn suyễn Ý nghĩa: sai suyễn, sai lầm,
zhōu chu Ý nghĩa: cái thuyền,
gèn cấn Ý nghĩa: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
sè sắc Ý nghĩa: màu, dáng vẻ, nữ sắc,
cǎo thảo Ý nghĩa: cỏ,
hū hổ Ý nghĩa: vằn vện của con hổ, 142. 虫 chóng trùng Ý nghĩa: sâu bọ,
xuè huyết Ý nghĩa: máu,
xíng hành Ý nghĩa: đi, thi hành, làm được,
yī y Ý nghĩa: áo,
yà á Ý nghĩa: che đậy, úp lên, 7. Bộ thủ 7 nét (147-166)147. 見(见) jiàn kiến Ý nghĩa: trông thấy,
jué giác Ý nghĩa: góc, sừng thú,
yán ngôn Ý nghĩa: nói,
gǔ cốc Ý nghĩa: khe nước chảy giữa hai núi,
dòu đậu Ý nghĩa: hạt đậu, cây đậu,
shǐ thỉ Ý nghĩa: con heo, con lợn,
zhì trãi Ý nghĩa: loài sâu không chân,
bèi bối Ý nghĩa: vật báu,
chì xích Ý nghĩa: màu đỏ,
zǒu tẩu Ý nghĩa: đi, chạy,
zú túc Ý nghĩa: chân, đầy đủ,
shēn thân Ý nghĩa: thân thể, thân mình,
chē xa Ý nghĩa: chiếc xe,
xīn tân Ý nghĩa: cay, vất vả,
chén thần Ý nghĩa: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
chuò quai xước Ý nghĩa: chợt bước đi chợt dừng lại,
yì ấp Ý nghĩa: vùng đất, đất phong cho quan,
yǒu dậu Ý nghĩa: một trong 12 địa chi,
biàn biện Ý nghĩa: phân biệt,
lǐ lý Ý nghĩa: dặm; làng xóm, 8. Bộ thủ 8 nét (167-175)167. 金 jīn kim Ý nghĩa: kim loại; vàng,
cháng trường Ý nghĩa: dài; lớn (trưởng),
mén môn Ý nghĩa: cửa hai cánh,
fù phụ Ý nghĩa: đống đất, gò đất,
dài đãi Ý nghĩa: kịp, kịp đến,
zhuī chuy Ý nghĩa: chim đuôi ngắn,
yǔ vũ Ý nghĩa: mưa,
qīng thanh Ý nghĩa: màu xanh,
fēi phi Ý nghĩa: không, 9. Bộ thủ 9 nét (176-186)176. 面(靣) miàn diện Ý nghĩa: mặt, bề mặt,
gé cách Ý nghĩa: da thú; thay đổi, cải cách,
wéi vi Ý nghĩa: da đã thuộc rồi,
jiǔ phỉ, cửu Ý nghĩa: rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),
yīn âm Ý nghĩa: âm thanh, tiếng,
yè hiệt Ý nghĩa: đầu; trang giấy,
fēng phong Ý nghĩa: gió,
fēi phi Ý nghĩa: bay,
shí thực Ý nghĩa: ăn,
shǒu thủ Ý nghĩa: đầu,
xiāng hương Ý nghĩa: mùi hương,hương thơm, 10. Bộ thủ 10 nét (187-194)187. 馬(马) mǎ mã Ý nghĩa: con ngựa,
gǔ cốt Ý nghĩa: xương,
gāo cao Ý nghĩa: cao,
biāo bưu, tiêu Ý nghĩa: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,
dòu đấu Ý nghĩa: chống nhau, chiến đấu,
chàng sưởng Ý nghĩa: rượu nếp; bao đựng cây cung,
gé lì cách Ý nghĩa: tên một con sông xưa, cái đỉnh,
gǔi quỷ Ý nghĩa: con quỷ, 11. Bộ thủ 11 nét (195-200)195. 魚(鱼) yú ngư Ý nghĩa: con cá,
niǎo điểu Ý nghĩa: con chim,
lǔ lỗ Ý nghĩa: đất mặn,
lù lộc Ý nghĩa: con hươu,
mò mạch Ý nghĩa: lúa mạch,
má ma Ý nghĩa: cây gai, 12. Bộ thủ 12 nét (201-204)201. 黃 huáng hoàng Ý nghĩa: màu vàng,
shǔ thử Ý nghĩa: lúa nếp,
hēi hắc Ý nghĩa: màu đen, 204. 黹 zhǐ chỉ Ý nghĩa: may áo, khâu vá, 13. Bộ thủ 13 nét (205-208)205. 黽 mǐn mãnh Ý nghĩa: con ếch; cố gắng (mãnh miễn),
dǐng đỉnh Ý nghĩa: cái đỉnh,
gǔ cổ Ý nghĩa: cái trống,
shǔ thử Ý nghĩa: con chuột, 14. Bộ thủ 14 nét (209-210)209. 鼻 bí tỵ Ý nghĩa: cái mũi,
qí tề Ý nghĩa: ngang bằng, cùng nhau, LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 14 NÉT 15. Bộ thủ 15 nét (211)211. 齒(歯-齿) chǐ xỉ Ý nghĩa: răng, LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 15 NÉT 16. Bộ thủ 16 nét (212-213)Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể. 212. 龍(龙) lóng long Ý nghĩa: con rồng,
guī quy Ý nghĩa: con rùa, LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 16 NÉT 17. Bộ thủ 17 nét (214)Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất. yuè dược Ý nghĩa: sáo 3 lỗ, LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 17 NÉT Xem thêm: »Tất cả những gì cần biết về HỌC TIẾNG TRUNG Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán
|