Cách Việt Bộ Vi

Cách Việt Bộ Vi


HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA (có tài liệu luyện viết và vi deo dạy viết ở dưới)


Bộ thủ là cách gọi tên để nhớ khi viết chữ tiếng Trung. Khingười Việt học tiếng Trung thường cảm thấy khó khăn trong phần viết chữ, bởi chúng ta đã quen trong việc học chữ cái sau đó ghép thành chữ, nhưng tiếng Trung lại viết bằng các nét vẽ. Có đều nếu bạn nghiêm túc học các bộ thủ trong tiếng Trung thì khi đã thuộc cũng sẽ cảm thấy không còn khó nữa, bạn hãy tiếp nhận các bộ thủ tiếng Trung cũng như bảng chữ cái của người Việt là được rồi.

Bảng bộ thủ của tiếng Trung theo quy ước hiện nay là 214 bộ nhưng thực tế thường nhiều hơn một chút, bởi nó có một sộ bộ biến thể, hoặc khi dạy học giáo viên cũng có thể đưa ra thêm một số bộ phổn thể.

Đây là công trình nghiên cứu học hỏi và sáng tạo trong 16 năm dạy học,tài liệu bộ thủ này có thể xem như đầy đủ, có hệ thống và dễ học nhất cho đến thời điểm hiện nay. Nếu học theo cách này đảm bảo từ 1- 3 tháng có thể viết chữ Hoa như người học 5-10 năm, các bạn có thể vào các Youtube dạy học của trung tâm để khảo chứng. (vì là tài liệu sáng tạo cho nên sẽ không có bất kỳ ở đâu ngoài Hoa Ngữ Những Người Bạn)

Bao gồm 4 tờ (8 mặt, hệ thống từ thấp lên cao) các bạn nào yêu thích có thể liên hệ với trung tâm lấy tài liệu nhé?


Cách Việt Bộ Vi


Cách Việt Bộ Vi



Cách Việt Bộ Vi



Cách Việt Bộ Vi


Cách Việt Bộ Vi




Cách Việt Bộ Vi





Cách Việt Bộ Vi



Cách Việt Bộ Vi



Phần Video dưới này là mình sưu tầm trên mạng nhé?


1. Bộ thủ 1 nét (1- 6)

1. 一

Cách Việt Bộ Vi

Nhất

Ý nghĩa:

Một, thứ nhất, khởi đầu

一 NHẤT: Số 1, biểu thị bằng 1 nét.


2. 丨

Cách Việt Bộ Vi

gǔn

Cổn

Ý nghĩa:

Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới


3. 丶

Cách Việt Bộ Vi

zhǔ

Chủ

Ý nghĩa:

Nét chấm, một điểm


半 BÁN: một nửa. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia.

4. 丿

Cách Việt Bộ Vi

piě

Phiệt

Ý nghĩa:

Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác



5. 乙

Cách Việt Bộ Vi

Ất

Ý nghĩa:

Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh)

6. 亅

Cách Việt Bộ Vi

jué

Quyết

Ý nghĩa:

Nét sổ có móc, cái móc



2. Bộ thủ 2 nét (7-29)

7. 二

Cách Việt Bộ Vi

èr

nhị

Ý nghĩa:

Số hai, thường biểu thị nét chữ

8. 亠

Cách Việt Bộ Vi

tóu

đầu

Ý nghĩa:

Thường chỉ biểu thị nét chữ

9. 人 (亻)

Cách Việt Bộ Vi

rén

nhân

Ý nghĩa:

Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc

10. 儿

Cách Việt Bộ Vi

ér

nhi

Ý nghĩa:

Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

11. 入

Cách Việt Bộ Vi

nhập

Ý nghĩa:

Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.

12. 八

Cách Việt Bộ Vi

bát

Ý nghĩa:

Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.

13. 冂

Cách Việt Bộ Vi

jiōng

quynh

Ý nghĩa:

Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực

14. 冖

Cách Việt Bộ Vi

mịch

Ý nghĩa:

Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên

15. 冫

Cách Việt Bộ Vi

bīng

băng

Ý nghĩa:

Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước

16. 几

Cách Việt Bộ Vi

kỷ

Ý nghĩa:

Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà

17. 凵

Cách Việt Bộ Vi

qiǎn

khảm

Ý nghĩa:

Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuốn

18. 刀 (刂)

Cách Việt Bộ Vi

dāo

đao

Ý nghĩa:

Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí

19. 力

Cách Việt Bộ Vi

lực

Ý nghĩa:

Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực

20. 勹

Cách Việt Bộ Vi

bāo

bao

Ý nghĩa:

Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

21. 匕

Cách Việt Bộ Vi

chuỷ

Ý nghĩa:

Cái thìa (cái muỗng)

22. 匚

Cách Việt Bộ Vi

fāng

phương

Ý nghĩa:

Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông

23. 匸

Cách Việt Bộ Vi

hệ

Ý nghĩa:

Che đậy, giấu giếm

24. 十

Cách Việt Bộ Vi

shí

thập

Ý nghĩa:

Số mười, thường sử dụng làm số đếm

25. 卜

Cách Việt Bộ Vi

bo

bốc

Ý nghĩa:

Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán

26. 卩

Cách Việt Bộ Vi

jié

tiết

Ý nghĩa:

Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối

27. 厂

Cách Việt Bộ Vi

chǎng

hán

Ý nghĩa:

Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng

28. 厶

Cách Việt Bộ Vi

khư, tư

Ý nghĩa:

Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư

29. 又

Cách Việt Bộ Vi

yòu

hựu

Ý nghĩa:

Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay




3. Bộ thủ 3 nét (30-60)


30. 口

Cách Việt Bộ Vi

kǒu

khẩu

Ý nghĩa:

Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.

31. 囗

Cách Việt Bộ Vi

wéi

vi

Ý nghĩa:

Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn

32. 土

Cách Việt Bộ Vi

thổ

Ý nghĩa:

Đất, liên quan tới bùn, đất đai

33. 士

Cách Việt Bộ Vi

shì

Ý nghĩa:

Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông

34. 夂

Cách Việt Bộ Vi

zhǐ

truy

Ý nghĩa:

Đến Ở Phía Sau,

35. 夊

Cách Việt Bộ Vi

suī

tuy

Ý nghĩa:

Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân

36. 夕

Cách Việt Bộ Vi

tịch

Ý nghĩa:

Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm

37. 大

Cách Việt Bộ Vi

đại

Ý nghĩa:

To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người

38. 女

Cách Việt Bộ Vi

nữ

Ý nghĩa:

Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)

39. 子

Cách Việt Bộ Vi

zi

tử

Ý nghĩa:

Con, liên quan tới con cái

40. 宀

Cách Việt Bộ Vi

mián

miên

Ý nghĩa:

Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà

41. 寸

Cách Việt Bộ Vi

cùn

thốn

Ý nghĩa:

Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài

42. 小

Cách Việt Bộ Vi

xiǎo

tiểu

Ý nghĩa:

Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé

43. 尢

Cách Việt Bộ Vi

yóu

uông

Ý nghĩa:

Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật

44. 尸

Cách Việt Bộ Vi

shī

thi

Ý nghĩa:

Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa

45. 屮

Cách Việt Bộ Vi

chè

triệt

Ý nghĩa:

Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ

46. 山

Cách Việt Bộ Vi

shān

sơn

Ý nghĩa:

Núi Non, liên quan tới đá, núi

47. 巛

Cách Việt Bộ Vi

chuān

xuyên

Ý nghĩa:

Sông Ngòi, liên quan tới sông nước

48. 工

Cách Việt Bộ Vi

gōng

công

Ý nghĩa:

Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ

49. 己

Cách Việt Bộ Vi

kỷ

Ý nghĩa:

Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh

50. 巾

Cách Việt Bộ Vi

jīn

cân

Ý nghĩa:

Cái Khăn, liên quan tới dệt may

51. 干

Cách Việt Bộ Vi

gàn

can

Ý nghĩa:

Thiên Can, Can Dự,

52. 幺

Cách Việt Bộ Vi

yāo

yêu

Ý nghĩa:

Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ

53. 广

Cách Việt Bộ Vi

guǎng

nghiễm

Ý nghĩa:

Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa

54. 廴

Cách Việt Bộ Vi

yǐn

dẫn

Ý nghĩa:

Bước Dài, liên quan tới việc đi lại

55. 廾

Cách Việt Bộ Vi

gǒng

củng

Ý nghĩa:

Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì

56. 弋

Cách Việt Bộ Vi

dặc

Ý nghĩa:

Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa

57. 弓

Cách Việt Bộ Vi

gōng

cung

Ý nghĩa:

Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ

58. 彐

Cách Việt Bộ Vi

kệ

Ý nghĩa:

Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ

59. 彡

Cách Việt Bộ Vi

shān

sam

Ý nghĩa:

Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ

60. 彳

Cách Việt Bộ Vi

chì

xích

Ý nghĩa:

Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)



4. Bộ thủ 4 nét (61-94)

Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.

61. 心 (忄)

Cách Việt Bộ Vi

xīn

tâm

Ý nghĩa:

Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý

62. 戈

Cách Việt Bộ Vi

qua

Ý nghĩa:

Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa

63. 戶

Cách Việt Bộ Vi

hộ

Ý nghĩa:

Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa

64. 手 (扌)

Cách Việt Bộ Vi

shǒu

thủ

Ý nghĩa:

Tay, Liên quan tới động tác tay

65. 支

Cách Việt Bộ Vi

zhī

chi

Ý nghĩa:

Cành Nhánh, Của Cây

66. 攴(攵)

Cách Việt Bộ Vi

phộc

Ý nghĩa:

Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ

67. 文

Cách Việt Bộ Vi

wén

văn

Ý nghĩa:

Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc

68. 斗

Cách Việt Bộ Vi

dōu

đẩu

Ý nghĩa:

Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)

69. 斤

Cách Việt Bộ Vi

jīn

cẩn

Ý nghĩa:

Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây

70. 方

Cách Việt Bộ Vi

fāng

phương

Ý nghĩa:

Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng

71. 无

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

Không,

72. 日

Cách Việt Bộ Vi

nhật

Ý nghĩa:

Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)

73. 曰

Cách Việt Bộ Vi

yuē

viết

Ý nghĩa:

Nói Rằng, Liên quan tới việc nói

74. 月

Cách Việt Bộ Vi

yuè

nguyệt

Ý nghĩa:

Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)

75. 木

Cách Việt Bộ Vi

mộc

Ý nghĩa:

Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

76. 欠

Cách Việt Bộ Vi

qiàn

khiếm

Ý nghĩa:

Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).

77. 止

Cách Việt Bộ Vi

zhǐ

chỉ

Ý nghĩa:

Dừng Lại, Chỉ động tác của chân

78. 歹

Cách Việt Bộ Vi

dǎi

đãi

Ý nghĩa:

Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt

79. 殳

Cách Việt Bộ Vi

shū

thù

Ý nghĩa:

Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn

80. 毋

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

Chớ, Đừng,

81. 比

Cách Việt Bộ Vi

tỷ

Ý nghĩa:

So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.

82. 毛

Cách Việt Bộ Vi

máo

mao

Ý nghĩa:

Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.

83. 氏

Cách Việt Bộ Vi

shì

thị

Ý nghĩa:

Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.

84. 气

Cách Việt Bộ Vi

khí

Ý nghĩa:

Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước

85. 水(氵)

Cách Việt Bộ Vi

shǔi

thủy

Ý nghĩa:

Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng

86. 火 (灬)

Cách Việt Bộ Vi

huǒ

hỏa

Ý nghĩa:

Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa

87. 爪

Cách Việt Bộ Vi

zhǎo

trảo

Ý nghĩa:

Móng Vuốt, Của động vật

88. 父

Cách Việt Bộ Vi

phụ

Ý nghĩa:

Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành

89. 爻

Cách Việt Bộ Vi

yáo

hào

Ý nghĩa:

Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)

90. 爿

Cách Việt Bộ Vi

qiáng

tường (丬)

Ý nghĩa:

Mảnh Gỗ, Cái Giường,

91. 片

Cách Việt Bộ Vi

piàn

phiến

Ý nghĩa:

Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng

92. 牙

Cách Việt Bộ Vi

nha

Ý nghĩa:

Răng,

93. 牛 (牜)

Cách Việt Bộ Vi

níu

ngưu

Ý nghĩa:

Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò

94. 犬(犭)

Cách Việt Bộ Vi

quǎn

khuyển

Ý nghĩa:

Con Chó, Nói tới loài chó



5. Bộ thủ 5 nét (95-117)

95. 玄

Cách Việt Bộ Vi

xuán

huyền

Ý nghĩa:

màu đen huyền, huyền bí,


96. 玉

Cách Việt Bộ Vi

ngọc

Ý nghĩa:

đá quý, ngọc,


97. 瓜

Cách Việt Bộ Vi

guā

qua

Ý nghĩa:

quả dưa,


98. 瓦

Cách Việt Bộ Vi

ngõa

Ý nghĩa:

ngói,


99. 甘

Cách Việt Bộ Vi

gān

cam

Ý nghĩa:

ngọt,


100. 生

Cách Việt Bộ Vi

shēng

sinh

Ý nghĩa:

sinh đẻ, sinh sống,


101. 用

Cách Việt Bộ Vi

yòng

dụng

Ý nghĩa:

dùng,


102. 田

Cách Việt Bộ Vi

tián

điền

Ý nghĩa:

ruộng,


103. 疋(匹)

Cách Việt Bộ Vi

thất

Ý nghĩa:

đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),


104. 疒

Cách Việt Bộ Vi

nạch

Ý nghĩa:

bệnh tật,


105. 癶

Cách Việt Bộ Vi

bát

Ý nghĩa:

gạt ngược lại, trở lại,


106. 白

Cách Việt Bộ Vi

bái

bạch

Ý nghĩa:

màu trắng,


107. 皮

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

da,


108. 皿

Cách Việt Bộ Vi

mǐn

mãnh

Ý nghĩa:

bát dĩa,

109. 目

Cách Việt Bộ Vi

mục

Ý nghĩa:

mắt,


110. 矛

Cách Việt Bộ Vi

máo

mâu

Ý nghĩa:

cây giáo để đâm,


111. 矢

Cách Việt Bộ Vi

shǐ

thỉ

Ý nghĩa:

cây tên, mũi tên,


112. 石

Cách Việt Bộ Vi

shí

thạch

Ý nghĩa:

đá,


113. 示(礻)

Cách Việt Bộ Vi

shì

thị (kỳ)

Ý nghĩa:

chỉ thị; thần đất,


114. 禸

Cách Việt Bộ Vi

róu

nhựu

Ý nghĩa:

vết chân, lốt chân,


115. 禾

Cách Việt Bộ Vi

hòa

Ý nghĩa:

lúa,


116. 穴

Cách Việt Bộ Vi

xué

huyệt

Ý nghĩa:

hang lỗ,


117. 立

Cách Việt Bộ Vi

lập

Ý nghĩa:

đứng, thành lập,



6. Bộ thủ 6 nét (118-146)

118. 竹

Cách Việt Bộ Vi

zhú

trúc

Ý nghĩa:

tre trúc,


119. 米

Cách Việt Bộ Vi

mễ

Ý nghĩa:

gạo,


120. 糸(糹-纟)

Cách Việt Bộ Vi

mịch

Ý nghĩa:

sợi tơ nhỏ,


121. 缶

Cách Việt Bộ Vi

fǒu

phẫu

Ý nghĩa:

đồ sành,


122. 网(罒-罓)

Cách Việt Bộ Vi

wǎng

võng

Ý nghĩa:

cái lưới,


123. 羊

Cách Việt Bộ Vi

yáng

dương

Ý nghĩa:

con dê,


124. 羽(羽)

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

lông vũ,


125. 老

Cách Việt Bộ Vi

lǎo

lão

Ý nghĩa:

già,


126. 而

Cách Việt Bộ Vi

ér

nhi

Ý nghĩa:

mà, và,


127. 耒

Cách Việt Bộ Vi

lěi

lỗi

Ý nghĩa:

cái cày,


128. 耳

Cách Việt Bộ Vi

ěr

nhĩ

Ý nghĩa:

tai (lỗ tai),


129. 聿

Cách Việt Bộ Vi

duật

Ý nghĩa:

cây bút,


130. 肉

Cách Việt Bộ Vi

ròu

nhục

Ý nghĩa:

thịt,


131. 臣

Cách Việt Bộ Vi

chén

thần

Ý nghĩa:

bầy tôi,


132. 自

Cách Việt Bộ Vi

tự

Ý nghĩa:

tự bản thân, kể từ,


133. 至

Cách Việt Bộ Vi

zhì

chí

Ý nghĩa:

đến,


134. 臼

Cách Việt Bộ Vi

jiù

cửu

Ý nghĩa:

cái cối giã gạo,


135. 舌

Cách Việt Bộ Vi

shé

thiệt

Ý nghĩa:

cái lưỡi,


136. 舛

Cách Việt Bộ Vi

chuǎn

suyễn

Ý nghĩa:

sai suyễn, sai lầm,


137. 舟

Cách Việt Bộ Vi

zhōu

chu

Ý nghĩa:

cái thuyền,


138. 艮

Cách Việt Bộ Vi

gèn

cấn

Ý nghĩa:

quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,


139. 色

Cách Việt Bộ Vi

sắc

Ý nghĩa:

màu, dáng vẻ, nữ sắc,


140. 艸(艹)

Cách Việt Bộ Vi

cǎo

thảo

Ý nghĩa:

cỏ,


141. 虍

Cách Việt Bộ Vi

hổ

Ý nghĩa:

vằn vện của con hổ,

142. 虫

Cách Việt Bộ Vi

chóng

trùng

Ý nghĩa:

sâu bọ,


143. 血

Cách Việt Bộ Vi

xuè

huyết

Ý nghĩa:

máu,


144. 行

Cách Việt Bộ Vi

xíng

hành

Ý nghĩa:

đi, thi hành, làm được,


145. 衣(衤)

Cách Việt Bộ Vi

y

Ý nghĩa:

áo,


146. 襾

Cách Việt Bộ Vi

á

Ý nghĩa:

che đậy, úp lên,



7. Bộ thủ 7 nét (147-166)

147. 見(见)

Cách Việt Bộ Vi

jiàn

kiến

Ý nghĩa:

trông thấy,


148. 角

Cách Việt Bộ Vi

jué

giác

Ý nghĩa:

góc, sừng thú,


149. 言(讠)

Cách Việt Bộ Vi

yán

ngôn

Ý nghĩa:

nói,


150. 谷

Cách Việt Bộ Vi

cốc

Ý nghĩa:

khe nước chảy giữa hai núi,


151. 豆

Cách Việt Bộ Vi

dòu

đậu

Ý nghĩa:

hạt đậu, cây đậu,


152. 豕

Cách Việt Bộ Vi

shǐ

thỉ

Ý nghĩa:

con heo, con lợn,


153. 豸

Cách Việt Bộ Vi

zhì

trãi

Ý nghĩa:

loài sâu không chân,


154. 貝(贝)

Cách Việt Bộ Vi

bèi

bối

Ý nghĩa:

vật báu,


155. 赤

Cách Việt Bộ Vi

chì

xích

Ý nghĩa:

màu đỏ,


156. 走

Cách Việt Bộ Vi

zǒu

tẩu

Ý nghĩa:

đi, chạy,


157. 足

Cách Việt Bộ Vi

túc

Ý nghĩa:

chân, đầy đủ,


158. 身

Cách Việt Bộ Vi

shēn

thân

Ý nghĩa:

thân thể, thân mình,


159. 車(车)

Cách Việt Bộ Vi

chē

xa

Ý nghĩa:

chiếc xe,


160. 辛

Cách Việt Bộ Vi

xīn

tân

Ý nghĩa:

cay, vất vả,


161. 辰

Cách Việt Bộ Vi

chén

thần

Ý nghĩa:

nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),


162. 辵(辶)

Cách Việt Bộ Vi

chuò

quai xước

Ý nghĩa:

chợt bước đi chợt dừng lại,


163. 邑(阝)

Cách Việt Bộ Vi

ấp

Ý nghĩa:

vùng đất, đất phong cho quan,


164. 酉

Cách Việt Bộ Vi

yǒu

dậu

Ý nghĩa:

một trong 12 địa chi,


165. 釆

Cách Việt Bộ Vi

biàn

biện

Ý nghĩa:

phân biệt,


166. 里

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

dặm; làng xóm,



8. Bộ thủ 8 nét (167-175)

167. 金

Cách Việt Bộ Vi

jīn

kim

Ý nghĩa:

kim loại; vàng,


168. 長(镸-长)

Cách Việt Bộ Vi

cháng

trường

Ý nghĩa:

dài; lớn (trưởng),


169. 門(门)

Cách Việt Bộ Vi

mén

môn

Ý nghĩa:

cửa hai cánh,


170. 阜(阝)

Cách Việt Bộ Vi

phụ

Ý nghĩa:

đống đất, gò đất,


171. 隶

Cách Việt Bộ Vi

dài

đãi

Ý nghĩa:

kịp, kịp đến,


172. 隹

Cách Việt Bộ Vi

zhuī

chuy

Ý nghĩa:

chim đuôi ngắn,


173. 雨

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

mưa,


174. 青(靑)

Cách Việt Bộ Vi

qīng

thanh

Ý nghĩa:

màu xanh,


175. 非

Cách Việt Bộ Vi

fēi

phi

Ý nghĩa:

không,



9. Bộ thủ 9 nét (176-186)

176. 面(靣)

Cách Việt Bộ Vi

miàn

diện

Ý nghĩa:

mặt, bề mặt,


177. 革

Cách Việt Bộ Vi

cách

Ý nghĩa:

da thú; thay đổi, cải cách,


178. 韋(韦)

Cách Việt Bộ Vi

wéi

vi

Ý nghĩa:

da đã thuộc rồi,


179. 韭

Cách Việt Bộ Vi

jiǔ

phỉ, cửu

Ý nghĩa:

rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),


180. 音

Cách Việt Bộ Vi

yīn

âm

Ý nghĩa:

âm thanh, tiếng,


181. 頁(页)

Cách Việt Bộ Vi

hiệt

Ý nghĩa:

đầu; trang giấy,


182. 風(凬-风)

Cách Việt Bộ Vi

fēng

phong

Ý nghĩa:

gió,


183. 飛(飞)

Cách Việt Bộ Vi

fēi

phi

Ý nghĩa:

bay,


184. 食(飠-饣)

Cách Việt Bộ Vi

shí

thực

Ý nghĩa:

ăn,


185. 首

Cách Việt Bộ Vi

shǒu

thủ

Ý nghĩa:

đầu,


186. 香

Cách Việt Bộ Vi

xiāng

hương

Ý nghĩa:

mùi hương,hương thơm,



10. Bộ thủ 10 nét (187-194)

187. 馬(马)

Cách Việt Bộ Vi

Ý nghĩa:

con ngựa,


188. 骫

Cách Việt Bộ Vi

cốt

Ý nghĩa:

xương,


189. 高

Cách Việt Bộ Vi

gāo

cao

Ý nghĩa:

cao,


190. 髟

Cách Việt Bộ Vi

biāo

bưu, tiêu

Ý nghĩa:

tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,


191. 鬥

Cách Việt Bộ Vi

dòu

đấu

Ý nghĩa:

chống nhau, chiến đấu,


192. 鬯

Cách Việt Bộ Vi

chàng

sưởng

Ý nghĩa:

rượu nếp; bao đựng cây cung,


193. 鬲

Cách Việt Bộ Vi

gé lì

cách

Ý nghĩa:

tên một con sông xưa, cái đỉnh,


194. 鬼

Cách Việt Bộ Vi

gǔi

quỷ

Ý nghĩa:

con quỷ,



11. Bộ thủ 11 nét (195-200)

195. 魚(鱼)

Cách Việt Bộ Vi

ngư

Ý nghĩa:

con cá,


196. 鳥(鸟)

Cách Việt Bộ Vi

niǎo

điểu

Ý nghĩa:

con chim,


197. 鹵

Cách Việt Bộ Vi

lỗ

Ý nghĩa:

đất mặn,


198. 鹿

Cách Việt Bộ Vi

lộc

Ý nghĩa:

con hươu,


199. 麥(麦)

Cách Việt Bộ Vi

mạch

Ý nghĩa:

lúa mạch,


200. 麻

Cách Việt Bộ Vi

ma

Ý nghĩa:

cây gai,

12. Bộ thủ 12 nét (201-204)

201. 黃

Cách Việt Bộ Vi

huáng

hoàng

Ý nghĩa:

màu vàng,


202. 黍

Cách Việt Bộ Vi

shǔ

thử

Ý nghĩa:

lúa nếp,


203. 黑

Cách Việt Bộ Vi

hēi

hắc

Ý nghĩa:

màu đen,

204. 黹

Cách Việt Bộ Vi

zhǐ

chỉ

Ý nghĩa:

may áo, khâu vá,



13. Bộ thủ 13 nét (205-208)

205. 黽

Cách Việt Bộ Vi

mǐn

mãnh

Ý nghĩa:

con ếch; cố gắng (mãnh miễn),


206. 鼎

Cách Việt Bộ Vi

dǐng

đỉnh

Ý nghĩa:

cái đỉnh,


207. 鼓

Cách Việt Bộ Vi

cổ

Ý nghĩa:

cái trống,


208. 鼠

Cách Việt Bộ Vi

shǔ

thử

Ý nghĩa:

con chuột,



14. Bộ thủ 14 nét (209-210)

209. 鼻

Cách Việt Bộ Vi

tỵ

Ý nghĩa:

cái mũi,


210. 齊(斉-齐)

Cách Việt Bộ Vi

tề

Ý nghĩa:

ngang bằng, cùng nhau,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 14 NÉT

15. Bộ thủ 15 nét (211)

211. 齒(歯-齿)

Cách Việt Bộ Vi

chǐ

xỉ

Ý nghĩa:

răng,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 15 NÉT

16. Bộ thủ 16 nét (212-213)

Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.

212. 龍(龙)

Cách Việt Bộ Vi

lóng

long

Ý nghĩa:

con rồng,


213. 龜(亀-龟)

Cách Việt Bộ Vi

guī

quy

Ý nghĩa:

con rùa,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 16 NÉT

17. Bộ thủ 17 nét (214)

Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠

Cách Việt Bộ Vi

yuè

dược

Ý nghĩa:

sáo 3 lỗ,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 17 NÉT

Xem thêm:

»Tất cả những gì cần biết về HỌC TIẾNG TRUNG

Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán

Bộ thủ 1 NÉT112. 石 (shí) THẠCH: đá
1. 一 (yi) NHẤT: số một113. 示(礻) (shì) THỊ (KỲ): chỉ thị; thần đất
2. 〡 (kǔn) CỔN: NÉT sổ114. 禸 (róu) NHỰU: vết chân, lốt chân
3. 丶 (zhǔ) CHỦ: điểm, chấm115. 禾 (hé) HÒA: lúa
4. 丿 (piě) PHIỆT: NÉT sổ xiên qua trái116. 穴 (xué) HUYỆT: hang lỗ
5. 乙 (yī) ẤT: vị trí thứ 2 trong thiên can117. 立 (lì) LẬP: đứng, thành lập
6. 亅 (jué) QUYẾT: NÉT sổ có mócBộ thủ 6 NÉT
Bộ thủ 2 NÉT118. 竹 (zhú) TRÚC: tre trúc
7. 二 (èr) NHỊ: số hai119. 米 (mǐ) MỄ: gạo
8. 亠 (tóu) ĐẦU: (Không có nghĩa)120. 糸(糹-纟) (mì) MỊCH: sợi tơ nhỏ
9. 人( 亻) (rén) NHÂN (NHÂN ĐỨNG): người121. 缶 (fǒu) PHẪU: đồ sành
10. 儿 (ér) NHI: Trẻ con122. 网(罒-罓) (wǎng) VÕNG: cái lưới
11. 入 (rù) NHẬP: vào123. 羊 (yáng) DƯƠNG: con dê
12. 八 (bā) BÁT: số tám124. 羽(羽) (yǔ) VŨ: lông vũ
13. 冂 (jiǒng) QUYNH: vùng biên giới xa; hoang địa125. 老 (lǎo) LÃO: già
14. 冖 (mì) MỊCH: trùm khăn lên126. 而 (ér) NHI: mà, và
15. 冫 (bīng) BĂNG: nước đá127. 耒 (lěi) LỖI: cái cày
16. 几 (jī) KỶ: ghế dựa128. 耳 (ěr) NHĨ: tai (lỗ tai)
17. 凵 (kǎn) KHẢM: há miệng129. 聿 (yù) DUẬT: cây bút
18. 刀(刂) (dāo) ĐAO: con dao, cây đao (vũ khí)130. 肉 (ròu) NHỤC: thịt
19. 力 (lì) LỰC: sức mạnh131. 臣 (chén) THẦN: bầy tôi
20. 勹 (bā) BAO: bao bọc132. 自 (zì) TỰ: tự bản thân, kể từ
21. 匕 (bǐ) CHỦY: cái thìa (cái muỗng)133. 至 (zhì) CHÍ: đến
22. 匚 (fāng) PHƯƠNG: tủ đựng134. 臼 (jiù) CỬU: cái cối giã gạo
23. 匸 (xǐ) HỆ: che đậy, giấu giếm135. 舌 (shé) THIỆT: cái lưỡi
24. 十 (shí) THẬP: số mười136. 舛 (chuǎn) SUYỄN: sai suyễn, sai lầm
25. 卜 (bǔ) BỐC: xem bói137. 舟 (zhōu) CHU: cái thuyền
26. 卩 (jié) TIẾT: đốt tre138. 艮 (gèn) CẤN: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
27. 厂 (hàn) HÁN: sườn núi, vách đá139. 色 (sè) SẮC: màu, dáng vẻ, nữ sắc
28. 厶 (sī) KHƯ, TƯ: riêng tư140. 艸(艹) (cǎo) THẢO: cỏ
29. 又 (yòu) HỰU: lại nữa, một lần nữa141. 虍 (Hū) HỔ: vằn vện của con hổ
Bộ thủ 3 NÉT142. 虫 (chóng) TRÙNG: sâu bọ
30. 口 (kǒu) KHẨU: cái miệng143. 血 (xuè) HUYẾT: máu
31. 囗 (wéi) VI: vây quanh144. 行 (xíng) HÀNH: đi, thi hành, làm được
32. 土 (tǔ) THỔ: đất145. 衣(衤) (yī) Y: áo
33. 士 (shì) SĨ: kẻ sĩ146. 襾 (yà) Á: che đậy, úp lên
34. 夂 (zhǐ) TRUY: đến ở phía sauBộ thủ 7 NÉT
35. 夊 (sūi) TUY: đi chậm147. 見(见) (jiàn) KIẾN: trông thấy
36. 夕 (xì) TỊCH: đêm tối148. 角 (jué) GIÁC: góc, sừng thú
37. 大 (dà) ĐẠI: to lớn149. 言(讠) (yán) NGÔN: nói
38. 女 (nǚ) NỮ: nữ giới, con gái, đàn bà150. 谷 (gǔ) CỐC: khe nước chảy giữa hai núi
39. 子 (zǐ) TỬ: con151. 豆 (dòu) ĐẬU: hạt đậu, cây đậu
40. 宀 (mián) MIÊN: mái nhà, mái che152. 豕 (shǐ) THỈ: con heo, con lợn
41. 寸 (cùn) THỐN: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)153. 豸 (zhì) TRÃI: loài sâu không chân
42. 小 (xiǎo) TIỂU: nhỏ bé154. 貝(贝) (bèi) BỐI: vật báu
43. 尢 (wāng) UÔNG: yếu đuối155. 赤 (chì) XÍCH: màu đỏ
44. 尸 (shī) THI: xác chết, thây ma156. 走 (zǒu) TẨU: đi, chạy
45. 屮 (chè) TRIỆT: mầm non, cỏ non mới mọc157. 足 (zú) TÚC: chân, đầy đủ
46. 山 (shān) SƠN: núi non158. 身 (shēn) THÂN: thân thể, thân mình
47. 巛 (chuān) XUYÊN: sông ngòi159. 車(车) (chē) XA: chiếc xe
48. 工 (gōng) CÔNG: người thợ, công việc160. 辛 (xīn) TÂN: cay, vất vả
49. 己 (jǐ) KỶ: bản thân mình161. 辰 (chén) THẦN: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
50. 巾 (jīn) CÂN: cái khăn162. 辵(辶) (chuò) QUAI XƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại
51. 干 (gān) CAN: thiên can, can dự163. 邑(阝) (yì) ẤP: vùng đất, đất phong cho quan
52. 幺 (yāo) YÊU: nhỏ nhắn164. 酉 (yǒu) DẬU: một trong 12 địa chi
53. 广 (guǎng) NGHIỄM: mái nhà165. 釆 (biàn) BIỆN: phân biệt
54. 廴 (yǐn) DẪN: bước dài166. 里 (lǐ) LÝ: dặm; làng xóm
55. 廾 (gǒng) CỦNG: chắp tayBộ thủ 8 NÉT
56. 弋 (yì) DẶC: bắn, chiếm lấy167 金 (jīn) KIM: kim loại; vàng
57. 弓 (gōng) CUNG: cái cung (để bắn tên)168. 長(镸-长) (cháng) TRƯỜNG: dài; lớn (trưởng)
58. 彐 (jì) KỆ: đầu con nhím169. 門(门) (mén) MÔN: cửa hai cánh
59. 彡 (shān) SAM: lông, tóc dài170. 阜(阝) (fù) PHỤ: đống đất, gò đất
60. 彳 (chì) XÍCH: bước chân trái171. 隶 (dài) ĐÃI: kịp, kịp đến
Bộ thủ 4 NÉT172. 隹 (zhuī) CHUY: chim đuôi ngắn
61. 心(忄) (xīn) TÂM (TÂM ĐỨNG): quả tim, tâm trí, tấm lòng173. 雨 (yǔ) VŨ: mưa
62. 戈 (gē) QUA: cây qua(một thứ binh khí dài)174. 青(靑) (qīng) THANH: màu xanh
63. 戶 (hù) HỘ: cửa một cánh175. 非 (fēi) PHI: không
64. 手(扌) (shǒu) THỦ: tayBộ thủ 9 NÉT
65. 支 (zhī) CHI: cành nhánh176. 面(靣) (miàn) DIỆN: mặt, bề mặt
66. 攴(攵) (pù) PHỘC: đánh khẽ177. 革 (gé) CÁCH: da thú; thay đổi, cải cách
67. 文 (wén) VĂN: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng178. 韋(韦) (wéi) VI: da đã thuộc rồi
68. 斗 (dōu) ĐẨU: cái đấu để đong179. 韭 (jiǔ) PHỈ, CỬU: rau phỉ (hẹ)
69. 斤 (jīn) CẨN: cái búa, rìu180. 音 (yīn) ÂM: âm thanh, tiếng
70. 方 (fāng) PHƯƠNG: vuông181. 頁(页) (yè) HIỆT: đầu; trang giấy
71. 无 (wú) VÔ: không182. 風(凬-风) (fēng) PHONG: gió
72. 日 (rì) NHẬT: ngày, mặt trời183. 飛(飞) (fēi) PHI: bay
73. 曰 (yuē) VIẾT: nói rằng184. 食(飠-饣) (shí) THỰC: ăn
74. 月 (yuè) NGUYỆT: tháng, mặt trăng185. 首 (shǒu) THỦ: đầu
75. 木 (mù) MỘC: gỗ, cây cối186. 香 (xiāng) HƯƠNG: mùi hương,hương thơm
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắngBộ thủ 10 NÉT
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại187. 馬(马) (mǎ) MÃ: con ngựa
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại188. 骫 (gǔ) CỐT: xương
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy189. 高 (gāo) CAO: cao
80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu
82. 毛 (máo) MAO: lông192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng cây cung
83. 氏 (shì) THỊ: họ193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái đỉnh
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ
85. 水(氵) (shǔi) THỦY: nướcBộ thủ 11 NÉT
86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa195. 魚(鱼) (yú) NGƯ: con cá
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú196. 鳥(鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim
88. 父 (fù) PHỤ: cha197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn
89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh Dịch)198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu
90. 爿(丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường199. 麥(麦) (mò) MẠCH: lúa mạch
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng200. 麻 (má) MA: cây gai
92. 牙 (yá) NHA: răngBộ thủ 12 NÉT
93. 牛(牜) (níu) NGƯU: trâu201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng
94. 犬(犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp
Bộ thủ 5 NÉT203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá
96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọcBộ thủ 13 NÉT
97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh
99. 甘 (gān) CAM: ngọt207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột
101. 用 (yòng) DỤNG: dùngBộ thủ 14 NÉT
102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi
103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)210. 齊(斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau
104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng
106. 白 (bái) BẠCH: màu trắngBộ thủ 16 NÉT
107. Skin (pí) BÌ: da212. 龙 (龙) (lóng) LONG: con rồng
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa213. Rùa (亀 龟) (guī) QUY: con rùa
109. 目 (mù) MỤC: mắt
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ
111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên