Đơn giá [đồng/m3] | ||||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Mức sử dụng nước nước sinh hoạt | ||||
a] Đến 4m3/người/tháng | ||||
- Hộ dân cư | 5.600 | 6.000 | 6.300 | 6.700 |
- Riêng hộ nghèo và cận nghèo | 5.300 | 5.600 | 6.000 | 6.300 |
b] Từ 4m3 đến 6m3/người/tháng | 10.800 | 11.500 | 12.100 | 12.900 |
c] Trên 6m3/người/tháng | 12.100 | 12.800 | 13.600 | 14.400 |
Đối tượng sử dụng nước | ||||
| 10.900 | 11.600 | 12.300 | 13.000 |
10.200 | 10.800 | 11.400 | 12.100 | |
| 17.900 | 19.000 | 20.100 | 21.300 |
[đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng]
Đơn giá năm 2019 được áp dụng từ ngày 15 tháng 11 năm 2019 và đơn giá năm 2020, 2021, 2022 được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 hàng năm.