Cách phát âm /ai

Pronunciation | Double vowel sound Nguyên âm đôi /aɪ/

Cách phát âm: di chuyển khẩu hình miệng từ âm /ɑː/ cho tới âm /ɪ/, theo đó miệng mở to rồi sau đó hẹp dần, lưỡi nâng từ dưới lên trên đến vị trí chữ /ɪ/

diphthong sound ai

Hãy tập luyện với các ví dụ Nguyên âm đôi /aɪ/ sau:

  • while /waɪl/ trong khi
  • rice /raɪs/ gạo
  • fine /faɪn/ tốt, nguyên chất
  • behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
  • child /tʃaɪld/ đứa trẻ
  • nice /naɪs/ đẹp kind
  • kind /kaɪnd/ tốt bụng
  • mind /maɪnd/ ý nghĩ, tâm trí
  • silent /ˈsaɪlənt/ im lặng
  • guide /gaɪd/ hướng dẫn
  • guy /gaɪ/ chàng trai
  • eye /aɪ/ mắt
  • I /aɪ/ tôi [đại từ nhân xưng
  • my /maɪ/ của tôi [tính từ sở hữu]
  • light /laɪt/ nhẹ
  • paradigm /ˈpærədaɪm/ hệ biến hóa
  • sigh /saɪ/ tiếng thở dài
  • island /ˈaɪlənd/ hòn đảo
  • aisle /aɪl/ lối đi giữa hai hàng ghế
  • psyche /ˈsaɪki/ linh hồn, tinh thần

Nhận biết các âm được phát âm là /aɪ/

  1. inếu nằm trong từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e thường được phát âm là /aɪ/

  • bike /baɪk/ cắn, vết cắn
  • dine /daɪn/ ăn bữa tối
  • site /saɪt/ nơi chỗ, vị trí
  • kite /kaɪt/ cái diều
  • side /saɪd/ bên cạnh
  • tide /taɪd/ nước thủy triều
  • like /laɪk/ ưa thích, giống
  • mine /maɪn/ của tôi [từ sở hữu]
  • swine /swaɪn/ con lợn
  • twine /twaɪn/ sợi dây, dây bện
  1. eitrong một số trường hợp thường được phát âm là /aɪ/

  • either /ˈaɪðə[r]/ một trong hai, cả hai
  • neither /ˈnaɪðə[r]/ không cái nào
  • height /haɪt/ chiều cao
  • sleight /slaɪt/ sự khôn khéo
  • seismic /ˈsaɪzmɪk/ [thuộc] động đất
  1. ie khi nó là âm cuối của một từ có một âm tiết được phát âm là /aɪ/

  • die /daɪ/ chết
  • lie /laɪ/ nằm, nói dối
  • pie /paɪ/ bánh nhân
  • tie /taɪ/ thắt, buộc
  1. ui trong từ có dạng có ui+phụ âm+e được phát âm là /aɪ/

  • guide /gaɪd/ hướng dẫn
  • guile /gaɪl/ sự gian xảo
  • guise /gaɪz/ chiêu bài, lốt, vỏ
  • quite /kwaɪt/ hoàn toàn, hầu hết
  • inquire /ɪnˈkwaɪə[r]/ điều tra, thẩm tra
  • require /rɪˈkwaɪə[r]/ đòi hỏi, yêu cầu
  • quite /kwaɪt/ yên tĩnh
  • squire /skwaɪə[r]/ người cận vệ
  1. uy phát âm là /aɪ/

  • buy /baɪ/ mua
  • guy /gaɪ/ chàng trai
44 âm tiếng Anhdiphthong soundhọc phát âmnguyên âmnguyên âm đôi

Video liên quan

Chủ Đề