Cách kết nối bluetooth với xe corolla Altis

    Không thể tìm thấy URL thông số tiện ích

    Giá Xe Toyota Corolla Altis mới


  • Corolla Altis 1.8G MT
    Giá: 795.000.000



  • Corolla Altis 1.8G CVT
    Giá: 848.000.000


  • Corolla Altis 2.0V CVT-i
    Giá: 992.000.000





Lần đầu tiên, Corolla 2.0V được trang bị hệ thống cân bằng điện tử [VSC], hệ thống kiểm soát lực kéo [TRC], Camera lùi, Cảm biến góc và cảm biến lùi. Hệ thống mã hóa khóa động cơ cũng đã được trang bị trên hai phiên bản 1.8G CVT và 1.8 MT 2016.
Corolla Altis 2016thế hệ mới dài hơn 80mm, rộng hơn 16mm và thấp hơn 5mm so với thế hệ cũ, với kích thước cụ thể là 4.639mm dài, 1.776mm rộng, 1.460mm cao, góp phần khiến dáng xe thể thao hơn. Ngoài ra, chiều dài cơ sở của xe cũng tăng thêm 100mm, ở mức 2.700mm, giúp khoang cabin trở nên rộng rãi hơn.
Không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và sang trọng hơn nhiều so với người tiền nhiệm. Bên cạnh đó, chất liệu được sử dụng cho khoang cabin cũng được cải thiện. Những tính năng tiện nghi cao cấp xuất hiện trên Corolla Altis 2016 gồm hệ thống Smart Entry, Start/Stop, ghế chỉnh điện, màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, AUX và USB.
TMV giới thiệu Corolla Altis thế hệ đột phá 2016với 3 phiên bản: phiên bản 2.0V hộp số tự động vô cấp thông minh CVT-i, phiên bản 1.8G hộp số tự động vô cấp CVT và phiên bản 1.8G số sàn 6 cấp cùng 4 màu ngoại thất cho tất cả các phiên bản gồm: Nâu ánh đồng, Ghi ánh xanh, Đen và Bạc. Về nội thất, phiên bản 2.0V CVT được trang bị nội thất da màu Đen thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp; phiên bản 1.8G CVT số tự động có nội thất da với 2 màu: màu Be và màu Đen, trong khi đó phiên bản 1.8G số sàn có nội thất nỉ màu Be.
Toyota trang bị các tính năng an toàn vượt trội để mang tới cảm giác an tâm tuyệt đối cho khách hàng trên cả 2 mặt chủ động và bị động. Tính năng trợ lực phanh đã được thay đổi để tăng cường lực phanh, bánh trước được trang bị phanh đĩa thông gió. Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS], hệ thống phân phối lực phanh điện tử [EBD] và hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp [BA] được tiêu chuẩn hóa cho tất cả các phiên bản.
Lần đầu tiên, Corolla 2.0V được trang bị hệ thống cân bằng điện tử[VSC], hệ thống kiểm soát lực kéo [TRC], Camera lùi, Cảm biến góc và cảm biến lùi. Hệ thống mã hóa khóa động cơ cũng đã được trang bị trên hai phiên bản 1.8G CVT và 1.8 MT.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA ALTIS 2016

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
Kích thước 2.0 CVT - i 1.8G CVT 1.8G MT D x R x C mm 4,620 x 1,775 x 1,460 4,620 x 1,775 x 1,460 4,620 x 1,775 x 1,460 Chiều dài cơ sở mm 2,700 2,700 2,700 Khoảng sáng gầm xe mm 130 130 130 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4 5,4 5,4 Trọng lượng không tải kg 1,255 - 1,300 1,200 - 1,260 1,180 - 1,240 Trọng lượng toàn tải kg 1,675 1,635 1,615 Động cơ 2.0 CVT - i 1.8G CVT 1.8G MT Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép Dung tích công tác cc 1,987 1,798 1,798 Công suất tối đa mã lực @ vòng/phút 143/6,200 138/6,400 138/6,400 Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút 187/3,600 173/4,000 173/4,000 Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động Không Không Không Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Hộp số Vô cấp thông minh Vô cấp Số tay 6 cấp Hệ thống treo Trước Độc lập, kiểu Macpherson Độc lập, kiểu Macpherson Độc lập, kiểu Macpherson Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn Vành & lốp xe Loại vành Vành đúc Vành đúc Vành đúc Kích thước lốp 215/45R17 205/55R16 205/55R16 Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Sau Đĩa Đĩa Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 2 Euro 2 Euro 2
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước 2.0 CVT - i 1.8G CVT 1.8G MT Đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu Halogen phản xạ đa chiều Halogen phản xạ đa chiều Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều Halogen phản xạ đa chiều Halogen phản xạ đa chiều Đèn vị trí Có [LED] Không Không Đèn chiếu sáng ban ngày Có [LED] Không Không Hệ thống rửa đèn Không Không Không Hệ thống điều khiển đèn tự động Không Không Không Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không Không Không Hệ thống cân bằng góc chiếu Có [Tự động] Không Không Cụm đèn sau LED LED LED Đèn phanh thứ ba LED LED LED Đèn sương mù Trước Có Có Không Sau Không Không Không Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có Có Có Chức năng gập điện Có Có Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Có Có Chức năng chống chói tựđộng Không Không Không Gạt mưa gián đoạn Điều chỉnh thời gian Điều chỉnh thời gian Điều chỉnh thời gian Chức năng sấy kính sau Có Có Có Ăng ten Kính cửa sổ sau Kính cửa sổ sau Kính cửa sổ sau Tay nắm cửa ngoài Sơn màu bạc [tích hợp nút bấm mở cửa thông minh] Sơn màu bạc Sơn màu bạc
NỘI THẤT
Tay lái 2.0 CVT - i 1.8G CVT 1.8G MT Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu Chất liệu Da Da Da Nút bấm điều khiển tích hợp Có [Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin, Bluetooth] Có [Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin] Có [Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin] Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Cần chuyển số Có Không Không Bộ nhớ vị trí Không Không Không Trợ lực lái Điện Điện Điện Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động, tích hợp màn hình camera lùi Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm Ốp trang trí nội thất Ốp sơn màu bạc Ốp sơn màu bạc Ốp sơn màu bạc Tay nắm cửa trong Sơn màu bạc Sơn màu bạc Sơn màu bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron Optitron Optitron Đèn báo chế độ Eco Có Có Không Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Có Có Chức năng báo vị trí cần số Có Có Không Màn hình hiển thị đa thông tin Đen trắng Đen trắng Đen trắng Cửa sổ trời Không Không Không Chất liệu bọc ghế Da [Thể thao] Da Nỉ Ghế trước Loại ghế Loại thể thao Loại thường Loại thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Hàng ghế thứ ba Không Không Không Tựa tay hàng ghế thứ hai Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau 2.0 VCT -i 1.8G VCT 1.8 GMT Rèm che nắng cửa sau Không Không Không Hệ thống điều hòa Tự động Tự động Chỉnh tay Hệ thống âm thanh Loại loa Loại thường Loại thường Loại thường Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng CD 1 đĩa CD 1 đĩa Số loa 6 6 6 Cổng kết nối AUX Có Có Có Cổng kết nối USB Có Có Có Đầu đọc thẻ Có Không Không Kết nối Bluetooth Có Có Có Chức năng đàm thoại rảnh tay Có Có Có Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không Không Không Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Không Không Chức năng mở cửa thông minh Có Không Không Chức năng khóa cửa từ xa Có Có Có Phanh tay điện tử Không Không Không Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên/xuống vị trí người lái Tự động lên/xuống vị trí người lái Tự động lên/xuống vị trí người lái
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh Có Có Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Có Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Không Không Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Không Không Camera lùi Có Không Không Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có Có Có Góc trước Có Có Không Góc sau Có Có Không Hệ thống đỗ xe tự động Không Không Không AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Có Có Dây đai an toàn 3 điểm [5 vị trí] 3 điểm [5 vị trí] 3 điểm [5 vị trí]
AN NINH
Hệ thống báo động Có Có Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có Có Có
Tải thông số kỹ thuật tại:

Hãy Liên Hệ Ngay Mr Trung 0902 779 310

Để sở Hữu Chiếc XeToyota Corolla Altis 2016thế hệ mới.Giá hấp dẫn tại Hồ Chí Minh.Hỗ trợ vay vốn mua xe lãi suất thấp.

Video liên quan

Chủ Đề