Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Hàn

Chào các bạn, kiến thức hôm nay mình muốn gửi đến các bạn là chủ đề khá cơ bản nhưng rất quan trọng với mỗi người chúng ta các bạn ạ, và ngay bây giờ đây các bạn cùng học chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân với mình nhé.

Mỗi người trong chúng ta ai ai đều có những thông tin cá nhân khác nhau phải không các bạn, vì vậy mà hôm nay mình mới chia sẻ đến mọi người chủ đề này để cùng trau dồi ạ.


Đọc thêm:

>>Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về vị trí.

>>Kinh nghiệm khi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.


Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân

Học tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân:


이름           ireum          tên/ name

        seong          họ/ surname

나이 nai          tuổi/ age

생일  saengil         sinh nhật/ birthday

직업  jigeop          nghề nghiệp/ occupation

주소  juso địa chỉ/ address

나라 nara  quốc gia, đất nước/ country

국적  gukjjeok  quốc tịch/ nationality

전화번호 jeonhwabeonho  số điện thoại/ phone number

이메일           imeil  email


Bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp , tiếng Hàn biên phiên dịch, tiếng Hàn xuất khẩu lao động[EPS-TOPIK], tiếng Hàn du học, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn cho cô dâu.

Ngay bây giờ đây, mình sẽ gửi đến các bạn một đường link đảm bảo các bạn sẽ hài lòng với yêu cầu tìm kiếm ở trên ạ, còn chần chừ gì nữa mà không click vào để xem chi tiết các khóa học và đăng ký sớm một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra trước mắt các bạn nhé:

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


남성  namseong  nam/ male

여성  yeoseong  nữ/ female

미혼  mihon          độc thân/ single

기혼  gihon          đã kết hôn/ married

이혼  ihon  ly hôn/ divorced


Câu hỏi và trả lời thông tin cá nhân

"이메일 주소가 뭐예요?/ Imeil jusoga mwoyeyo?

Địa chỉ email của bạn là gì?/ What’s your email address?"


"어디 출신이세요? Eodi chulsiniseyo? 

Bạn đến từ đâu?/  Where are you from?"


"여권 번호가 뭐예요? Yeogwon beonhoga mwoyeyo? 

Số hộ chiếu của bạn là gì?/ What’s your passport number?"


"이메일 주소는 ~입니다. Imeil jusoneun ~imnida.

Địa chỉ email là ~./ My email address is ~"


"~에서 왔습니다.  ~eseo watsseumnida./ I’m from ~."


"여권 번호는 ~입니다.  Yeogwon beonhoneun ~imnida.

Số hộ chiếu là ~/ My passport number is ~."


Chủ đề tiếng Hàn từ vựng về thông tin cá nhân các bạn đã xem sơ qua rồi chứ, còn bao nhiêu từ các bạn chưa nắm được ạ, các bạn có thể lưu kiến thức về học, luyện tập và nhớ chia sẻ kiến thức với những người bạn chưa học về chủ đề này các bạn nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, các bạn hãy theo dõi và đừng bỏ lỡ nè.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn

Những từ để hỏi trong tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn là một phạm trù vô cùng đa dạng. Người học tiếng Hàn không những phải nắm được những ngữ pháp quan trọng trong tiếng Hàn mà còn phải thường xuyên bổ sung vốn từ mới cho mình.

Bài viết này, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ hướng dẫn các bạn học các từ để hỏi trong tiếng Hàn. Cùng xem qua một số từ để hỏi mà trung tâm đã tổng hợp dưới đây :

1. 무엇 /mù-ót/ : Cái gì

VD: 이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì?

2. 어디 /o-đi/ : Ở đâu 

VD: 여기가 어디입니까? Đây là ở đâu?

3. 누구/nu-gu/ [누가 = 누구가 ] :  Ai 

VD: 누가 당신이 슬프게 만들었어요? Ai đã làm bạn buồn?

4. 언제 /on-chê/ : When 

VD: 생일이 언제입니까? Khi nào là sinh nhật của bạn?

5.  왜 /wê/ : Tại sao

VD: 왜 한국 어를 공부해요? Tại sao bạn học tiếng Hàn?

6. 어떻게 /o-tto-kê/ : Như thế nào?

VD: 한국 사람은 어떻게 인사할까요? Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào nhỉ?

7. 어느 /ò-nư/ : Nào

VD: 어느 나라 사람이에요? Anh là người nước nào? 

Bạn có biết?

Bạn đang tóm cái gì thế?

Lưu ý : 

Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách để biểu hiện khác nhau. Đặc biệt là khi hỏi, cần chú ý ngữ điệu của mình. Với câu nghi vấn có từ nghi vấn "누구, 언제, 어디" thì bạn xuống giọng ở cuối câu. Với đuôi nghi vấn dạng 입니까 hay 아/어요 thì bạn lên giọng ở cuối câu...

Đặc biệt, khi hỏi bằng tiếng Hàn, bạn cũng cần chú ý đến cách nói nhấn mạnh. Ví dụ như : 

뭐 샀어요? [ nhấn mạnh 뭐]
= Anh đã mua GÌ THẾ ?

뭐 샀어요? [ nhấn mạnh 샀어요]
= Anh [ĐÃ] có mua gì không ?

언제 중국에 갈 거예요? [nhấn mạnh 언제]
= KHI NÀO anh sẽ đi Trung Quốc ?

언제 중국에 갈 거예요? [nhấn mạnh 갈 거예요?]
= Anh SẼ ĐI Trung Quốc vào khi nào thế ?

1. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại.2. 잘지내셨어요? [Anh] Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc.Trả lời :  잘지냈어요. [Tôi] Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc.3. 건강합니까? [Anh] khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy.Trả lời : 괜찮아요. Không hề gì / Không sao.4. 알아요 ?/ 알았어요? Có hiểu không?

Trả lời : 알아요/ 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu 

Giờ thì bạn đã biết dùng các từ để hỏi trong tiếng Hàn như thế nào rồi chứ? Không khó phải không nhỉ? Cùng học thêm nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng tại Tiếng Hàn online nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà NộiEmail:  Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề