Cách đáp lại câu đề nghị

Tiếp nối chuỗi bài học về ngữ pháp câu. Bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về Câu cầu khiến. Trong bài học hôm nay, hãy cùng kienthuctienganh.com tìm hiểu về Câu đề nghị nhé!

1. Định nghĩa

Là mẫu câu dùng để diễn tả mong muốn của người nói hoặc một người khác với một người nhằm yêu cầu người đó thực hiện mong muốn của mình.

Câu đề nghị là một trong những mẫu câu thông dụng được dùng trong giao tiếp hằng ngày.

2. Các mẫu câu đề nghị thường gặp

2.1 Lets

Mẫu câu này dùng để yêu cầu ai đó cùng làm gì với mình.

Lets = Let us

Lets + V.inf

Ví dụ: Lets go!
[Chúng ta đi thôi nào!]

2.2 What about/ How about

Đưa ra gợi ý cùng làm công việc gì.

What about + NP/ N/ V.ing
How about + NP/ N/ V.ing

Ví dụ: What about eating out?
[Chúng ta cùng ra ngoài ăn nhé?]

2.3 Why not/Why dont?

Why not + V.inf?
Why dont we/ you + V.inf?

Ví dụ: Why dont we hang out tonight?
[Tại sao chúng ta không đi chơi tối nay?]

2.4 Do you mind/ Would you mind?

Cấu trúc 1:

Do you mind/ Would you mind + V.ing?

Ví dụ: Would you mind opening the door?
[Bạn có phiền mở cửa giúp tôi không?]

Cấu trúc 2:

Do you mind/ Would you mind + if + clause?

Ví dụ: Do you mind if I listen to music?
[Bạn có phiền nếu tôi nghe nhạc không?]

Để trả lời những câu hỏi này, nếu đồng ý, ta có thể trả lời OK/ Certainly. Nếu không đồng ý, ta có thể trả lời No, Im sorry. Đó là những cách trả lời thông thường nhưng cũng rất lịch sự.

2.5 Can/ Could, please?

Đây là mẫu câu đề nghị ai đó làm gì cho mình.

Can/ Could + S + V.inf , please?

Ví dụ: Could you go out for a few minutes?
[Bạn có thể ra ngoài giúp tôi vài phút được không?]

2.6 Can/ Shall I ?

Đây là câu trúc đề nghị mình muốn làm gì cho ai đó.

Can/ Shall I + V.inf?

Ví dụ: Shall I bring this bag to your room?
[Tôi mang những cái túi này lên phòng cho bạn được không?]

2.7 Would you like?

Đây là câu trúc đề nghị mình muốn làm gì cho ai đó.

Would you like + N?
Hoặc
Would you like + [đại từ] + to?

Ví dụ: Would you like a cup of coffee?
[Bạn có muốn 1 tách cà phê không?]
Would you like me to bring this cup of coffee to your room?
[Bạn có muốn tôi mang tách cà phê này lên phòng cho bạn không?]

2.8 Các cấu trúc đề nghị với suggest

  • Cấu trúc 1: S + suggest + V.ing
    Ví dụ:Rose suggest bringing the umbrella.
    [Rose đề nghị chúng tôi mang theo dù].
  • Cấu trúc 2: S + suggest + [that] + clause
    Ví dụ:My mom suggest we should prepare for the exam
    [Mẹ tôi đề nghị chúng tôi nên chuẩn bị cho bài kiểm tra]
  • Cấu trúc 3: Can/ could + S + suggest + ?
    Ví dụ:Can you suggest serving the next dish?
    [Bạn có thể đề nghị phục vụ món tiếp theo không?]

3. Bài tập thực hành

Bài tập 1: Đặt câu hỏi đề nghị bắt đầu với Can/Could theo mẫu sau:
1. You're carrying a lot of things. You can't open the door yourself. There's a man standing near
the door.
You say to him: Could you open the door, please?
2. You phone Sue, but somebody else answers. Sue isn't there. You want to leave a message for
her.
You say: ...............................
3. You're a tourist. You want to go to the station but you don't know how to get there.
You ask at your hotel: ........................
4. You are in a clothes shop. You are some trousers you like and you want to try them on.
You say to the shop assistant: .................
5. You have a car. You have to go the same way as Steve who is on foot. You offer him a lift.
You say to him: .......................

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. Why dont we a hiking trip tomorrow?
a. take
b. taking
c. to take

2. Its boring. Lets some sports.
a. playing
b. to play
c. play

3. I want to buy some clothes. How about shopping tonight?
a. go
b. going
c. to go

4. Ive bought a new pair of rackets. playing badminton?
a. Shall we
b. What about
c. Lets

5. There is a new interesting film on TV tonight. you come and see with me?
a. Why dont
b. Shall
c. Should

6. What should we do this weekend? we go camping?
a. Why dont you
b. How about
c. Shall

7. Its nice today. go roller-skating.
a. How about
b. Lets
c. Shall

8. Its so cold! go to the café over there and get a hot drink.
a. Would you like
b. What about
c. Lets

9. Im so tired.
- going sailing this weekend?
a. How about
b. Lets
c. Shall we

10. There is a new swimming pool near our school. go swimming tomorrow?
a. Why dont we
b. Shall
c. What about

4. Đáp án

Bài tập 1:

Nhập password để xem tiếp bài viết

Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết:

Password:

Xem thêm: Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới học.

4.7 / 5 [ 32 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề