Đăng ký gọi nội mạng Mobi theo tháng bạn nhận được từ 38 phút đến tận 1000 phút thả ga liên lạc cùng mọi người không tốn thêm phí. Các gói CB3, CB5, C120, C190…. ưu đãi miễn phí gọi và còn tặng thêm data dùng để lướt web mọi lúc mọi nơi.
Bên cạnh gói tháng, nhà mạng MobiFone còn triển khai vô số gói gọi nội mạng theo ngày, chu kỳ dài từ 3 đến 12 tháng. Cùng tìm hiểu ngay thông tin các gói ưu đãi trong bài viết dưới đây của dichvumobifone.com!
Tất tần tật các gói cước gọi nội mạng của MobiFone theo ngày, tháng, chu kỳ dài
Đối tượng được tham gia gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Các gói cước khuyến mãi gọi MobiFone chỉ áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách đăng ký theo quy định của nhà mạng. Bạn có thể soạn KT DSKM gửi 999 để kiểm tra.
- Riêng với các gói DP thì cú pháp kiểm tra sẽ là: KT DSDP gửi 999 để biết các gói mà bạn có thể đăng ký.
» Bật mí: Cách đăng ký các gói cước khuyến mãi gọi MobiFone khác hấp dẫn
Lưu ý khi sử dụng các gói ưu đãi gọi
- Cách kiểm tra ưu đãi còn lại của gói: KT ALL gửi 999.
- Hầu hết tất cả các gói đều có tính năng gia hạn tự động khi hết chu kỳ. Nếu không có nhu cầu sử dụng bạn có thể hủy gói cước gọi để tránh phát sinh cước cao.
» Xem ngay: Cách đăng ký 3G khuyến mãi MobiFone có thêm phút gọi nội mạng
Tổng hợp các gói cước gọi nội mạng MobiFone mới nhất, rẻ nhất
1. Các gói cước khuyến mãi gọi nội mạng MobiFone theo ngày
Nếu bạn có nhu cầu gọi điện nội mạng ngắn hạn trong 24h thì tham khảo 1 số gói cước dưới đây:
Tên gói cước | Cú pháp | Ưu đãi |
T29 [2.900đ] | T29 gửi 999 |
|
C3 [3.000đ] | DK C3 gửi 999 |
|
K5 [5.000đ] | K5 gửi 999 |
|
Y5 [5.000đ] | Y5 gửi 999 |
|
Y10 [10.000đ] | Y10 gửi 999 |
|
K10S [10.000đ] | K10S gửi 789 |
|
2. Các gói cước gọi MobiFone nội mạng chu kỳ tháng
Nếu bạn có nhu cầu gọi thoại thường xuyên thì nên chọn các gói cước theo chu kỳ tháng để tiết kiệm cước phí:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
C120 [120.000đ] Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | ON C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C120N [Chu kỳ 1 90.000đ/ 30 ngày. Các chu kỳ sa u 120.000đ/ 30 ngày] | ON C120N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N [Chu kỳ 1 và 2 90.000đ/ 30 ngày. Các chu kỳ sau 200.000đ/ 30 ngày] | ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C190 [190.000đ] | ON C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 [290.000đ] | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 [390.000đ] | ON C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 [490.000đ] | ON C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CBHT [6 chu kỳ đầu miễn phí. Chu kỳ 7: 20.000đ/ 30 ngày] | CBHT gửi 999 | – |
| ||
CB3 [30.000đ] | ON CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
CB5 [50.000đ/ Chu kỳ Chu kỳ 1: 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày] | ON CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
BK40 [40.000đ] | DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
C50N [50.000đ] | ON C50N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
TN50 [50.000đ] | DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
T59 [59.000đ] | ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
PQ60 [60.000đ] | ON PQ60 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CS [90.000đ] | ON CS gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
M79 [79.000đ. chu kỳ. Chu kỳ đầu 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày] | ON M79 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC90 [90.000đ] | ON MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 [149.000đ/ chu kỳ. Chu kỳ 1 60 ngày [đăng ký sau khi kích hoạt], các chu kỳ sau 30 ngày | ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
K9 [9.000đ] | K9 gửi 999 | – |
| ||
K90 [90.000đ] | ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
G90 [90.000đ] | DK G90 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
HP2 [109.000đ] | ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 [100.000đ] | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
FV119 [119.000đ] | ON FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP1500 [1.500.000đ] | ON DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP70 [70.000đ] | ON HDP70 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP100 [100.000đ] | ON HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP120 [120.000đ] | ON HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP300 [300.000đ] | ON HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
|
3. Các gói cước gọi nội mạng Mobi chu kỳ dài
3.1 Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 3 tháng
Tên gói/ Cước phí | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
3C120 [360.000đ] Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | ON 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
3C50N [150.000đ] | ON 3C50N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
3TN50 [150.000đ] | DK 3T50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
3FV119 [357.000đ] | ON 3FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
3.2 Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 6 tháng, 7 tháng
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
6C120 [720.000đ/7 tháng] Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | ON 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6C50N [300.000đ/6 tháng] | ON 6C50N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6TN50 [300.000đ/6 tháng] | DK 6T50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
6CS50 [300.000đ/6 tháng] | ON 6CS50 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6FV119 [714.000đ/6 tháng] | ON 6FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
3.3 Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 12 tháng, 14 tháng
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
12C120 [1.440.000đ/ 14 tháng] Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | ON 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
12C50N [600.000đ/ 12 tháng] | ON 12C50N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
12TN50 [600.000đ/ 12 tháng] | DK 12C50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
12CS50 [600.000đ/ 12 tháng] | DK 12CS50 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
12FV119 [1.428.000đ/ 12 tháng] | ON 12FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Nếu bạn thường xuyên liên lạc trong thời gian dài thì hãy chọn những gói cước gọi có chu kỳ dài để nhận được mức ưu đãi cao nhất với cước phí rẻ nhất. Sử dụng gói cước chu kỳ dài bạn sẽ không phải lo lắng về tài khoản, và được cộng thêm dung lượng mà không cần đăng ký 4G Mobi . Chi tiết các gói cước như sau:
Tags: Các gói khuyến mãi MobiFone