Bút chì đọc tiếng anh là gì

Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày. Hôm nay hãy cùng aroma tham khảo thêm qua bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ hoc tập này nhé.

  • Học tiếng Anh qua hình ảnh theo chủ đề
  • Học tiếng Anh qua hình ảnh con vật

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ học tập

Trong bài này, bạn hãy nhìn hình ảnh và đoán tên các đồ vật có trong hình trước nhé:

Bút chì đọc tiếng anh là gì

Bây giờ thì cùng aroma kiểm tra lại nhé:

  1. Blackboard: Cái bảng đen.
  2. Book: Quyển sách.
  3. Chair: Cái ghế tựa.
  4. Desk: Bàn học sinh.
  5. Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).
  6. Duster: Khăn lau bảng.
  7. Eraser: Cục tẩy.
  8. Globe: Quả địa cầu.
  9. Notebook: Sổ ghi chép.
  10. Pencil sharpaner: cái gọt bút chì.
  11. Ruler: Thước kẻ.
  12. Pen: cái bút.
  13. Pencil: bút chì.
  14. Pencilcase: hộp bút.

Giờ cùng đến với thử thách tiếp theo nhé:

Bút chì đọc tiếng anh là gì
  1. Paints: màu nước
  2. Coloured pencil: Bút chì màu.
  3. Crayons: bút sáp màu.
  4. Ribbon: ruy băng.
  5. Glue spreaders: máy rải keo.
  6. Glue sticks: keo dính.
  7. Stencils: giấy nến.
  8. Felt pen (felt tip): bút dạ.
  9. Jigsaws: Miếng ghép hình.
  10. Coloured paper: Giấy màu.
  11. Newspaper: tờ báo.
  12. Paintbrush: bút vẽ.
  13. Straws: ống hút.
  14. Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.
  15. Paper: giấy.
  16. Scissors: cái kéo.
  17. Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  18. Set square: Cái ê ke, thước đo góc.
  19. Compass: Cái com pa.
  20. Protractor: thước đo độ.
  21. Glue bottle: chai keo.
  22. Flash card: thẻ học từ ngữ ( thường bao gồm hình ảnh minh họa).
  23. Dictionary: cuốn từ điển.
  24. Water colour: màu nước.
  25. Marker: bút lông.
  26. Draft paper: giấy nháp.
  27. Text book: sách giáo khoa.
  28. Back pack: túi đeo lưng.
  29. Bag: cặp sách.
  30. Chalk: phấn viết bảng.
  31. Test tube: giá giữ ống nghiệm.
  32. Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
  33. Computer: máy tính.
  34. Laptop computer: máy tính xách tay.
  35. Drawing board: bảng vẽ.
  36. Stapler: cái dập ghim.
  37. Staple remover: cái gỡ ghim
  38. Staple: ghim bấm.
  39. Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.
  40. Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
  41. Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
  42. Index card: giấy ghi có kẻ dòng.
  43. Carbon paper: giấy than.
  44. Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
  45. Rubber cement: băng keo cao su.
  46. Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo.
  47. Thumbtack: đinh ghim với kích thước ngắn.
  48. Pushpin: đinh ghim dạng dài.
  49. Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
  50. Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua.
  51. Bulldog clip: kẹp bằng chất liệu kim loại.
  52. Clamp: cái kẹp.
  53. Paper clip: dụng cụ kẹp giấy.
  54. Paper fastener: kẹp giữ giấy.
  55. Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.
  56. Bookcase/ book shelf: kệ sách.

Trên đây aroma đã liệt kê khá nhiều từ vựng theo chủ đề đồ dùng học tập. Với những từ này, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để tăng vốn từ vựng cho mình, từ đó áp dụng để cải thiện thêm khả năng của mình khi thực hành các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí liên quan đến chủ đề này. Chúc bạn thành công nhé!

Xem thêm:

  • Tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn và nhà hàng
  • Giáo trình dạy tiếng Anh giao tiếp

Video liên quan