Bữa chính tiếng Anh là gì

Xem phiên bản đầy đủ

Từ vựng tiếng Anh trong menu nhà hàng

  • kietnguyen
  • Categories: TIN TỨC
  • 31/03/2018

Tiếng Anh hiện đã rất phổ biến, có mặt ở khắp mọi nơi trong đời sống sinh hoạt của con người. Từ công việc văn phòng, đến các phương thức giải trí. Để phù hợp với xu thế chung, hiện nay rất nhiều nhà hàng sang chảnh sử dụng thực đơn [menu] có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để giải ngố nhé.

Ảnh minh họa.

Một số từ vựng thường gặp trong menu:

  • Main course: món chính
  • Side dish: món ăn kèm [ Vd: salad, rau trộn,.]
  • Dessert: món tráng miệng
  • Cold starter: đồ uống trước bữa ăn
  • Drinks: đồ uống nói chung
  • Drinks [Đồ uống]:

EnglishVietnamese
Mineral waterNước khoáng
Soft drinkNước ngọt
JuiceNước ép trái cây
SmoothieSinh tố
TeaTrà
CoffeeCà phê
AlcoholĐồ uống có cồn
LiquorRượu
BeerBia
WineRượu vang
LemonadeNước chanh
Cola/ cokeNước coca cola
MilkshakeSữa khuấy bọt
Sparkling water/sodaNước có ga
Tap waterNước máy
CocoaCa cao
[Hot] chocolateSô cô la [nóng]
CocktailCốc tai.
Champagne.Rượu sâm banh.
  • Savory [ Món mặn]:

  • Món ăn:

EnglishVietnamese
BaconThịt muối
BeefThịt bò
ChickenThịt gà
DuckThịt vịt
HamThịt giăm bông
LambThịt cừu
PorkThịt lợn
VealThịt bê
TurkeyThịt gà tây
GooseThịt ngỗng
ShrimpTôm
SquidMực
OctopusBạch tuộc
MusselsCon trai
LobsterTôm hùm
OysterCon hàu
ClamNghêu
CrabCon cua
EelLươn
PatéPa tê
SalamiXúc xích ý
SausagesXúc xích
Pork pieBánh nhân thịt
SpaghettiMỳ Ý
LasagnaMỳ Ý bỏ lò
CheesePhô mai
SoupSúp
Chips/ french friesKhoai tây chiên
Fish fingerCá tẩm bột chiên
SaladRau trộn
Salad dressingXốt trộn salad
PastaMón mỳ/ nui
BreadBánh mì
BarguetteBánh mì Pháp
BurgerBánh mì tròn kẹp thịt
RiceCơm , gạo
PorridgeCháo
NoodlesBún, miến, mì.
CerealNgũ cốc.
ToastBánh mì nướng
SardineCá mòi
TunaCá ngừ
TroutCá nước ngọt
AnchovyCá trồng
PilchardCá mòi cơm
Baked beanĐậu nướng
Corned beefThịt bò muối
SteakBít tết
  • Cách chế biến:

EnglishVietnamese
MinceXay
SmashNghiền
ChopThái
BoilLuộc/ hấp
StewHầm
FryRán
Stir- fryXào
Deep fryChiên
GrillNướng
BakeNướng
PickledMuối
RoastedQuay
SauteedÁp chảo
SteamHấp [cách thủy]
HotpotLẩu
  • Một số gia vị phổ biến:

Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng về gia vị nhé:

EnglishVietnamese
SaltMuối
PeperHạt tiêu
SugarĐường
YeastMen nở
OilDầu ăn
ShorteningChất béo thực vật.
NutCác loại hạt nói chung
Ketchup / tomatoes sauceSốt cà chua
Chilli sauceTương ớt
Soy sauceNước tương
MayonnaiseSốt mayonnaise
MustardMù tạt
VinegarGiấm ăn
VinaigretteDầu giấm có rau thơm
Chilli powderỚt bột
CinnamonQuế
CuminThì là Ai Cập
Curry powderBột cà ri
NutmegHạt nhục đậu khấu
PaprikaỚt cựa gà
SaffronNhụy hoa nghệ tây
  • Dessert [ Món tráng miệng]:

Sau bữa ăn chính là món tráng miệng, người Việt thường sẽ ăn hoa qua hoặc trà bánh nhưng ở phương tây, món tráng miệng thường là món ngọt. Cùng lướt qua những từ vựng về món ngọt nào.

CakeBánh ngọt nói chung
Chocolate mousseBánh kem sô cô la
CupcakeBánh gato nướng cốc nhỏ
CheesecakeBánh phô mai
PuddingBánh mềm pudding
TartBánh nướng
French toastBánh mì nướng của Pháp
Crème bruléeBánh kem trứng
Apple pieBánh nướng nhân táo
SorbetKem trái cây

Đây là danh sách một số từ vựng thường xuất hiện trong thực đơn [menu] của các nhà hàng. Tuy không nhiều nhưng đây là những từ cơ bản nhất và nếu bạn thuộc, ứng dụng được những từ này, mình tin rằng kĩ năng giao tiếp trong nhà hàng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt. Tìm hiểu thêm các từ vựng tại nhà hàng, sân bay, du lịch, phỏng vấn du học tại X3English nhé các bạn.

Các bài liên quan

  • Trung tâm thành phố Đà Lạt ở đâu? và các điểm du lịch ở đó

  • Cách giặt mũ bảo hiểm ¾ sao cho không hư mũ

  • Du lịch Kỳ Co Quy Nhơn Nhất định phải nằm lòng những kinh nghiệm này

Bài mới

  • Bộ lưu điện là gì? Những ứng dụng của bộ lưu điện

  • Giá Ups online như thế nào?

  • Bộ lưu điện dùng được bao lâu?

Video liên quan

Chủ Đề