Bôi thuốc tiếng Nhật là gì
Từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc: Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết 頭痛薬 (ずつうやく) (zutsuuyaku): thuốc đau đầu. 鎮痛剤 (ちんつうざい) (chintsuuzai): thuốc giảm đau. 睡眠薬 (すいみんやく) (suiminyaku): thuốc ngủ. 解熱剤 (げねつざい) (genetsuzai): thuốc hạ sốt. バンドエイド(bandoeido): băng cá nhân. 目薬 (めぐすり) (megusuri): thuốc nhỏ mắt. 湿布 (しっぷ) (shippu): thuốc dán. 整腸薬 (せいちょうぐすり) (seichyougusuri): thuốc đường ruột. 湿布薬 (しっぷぐすり) (shippugusuri): thuốc giảm sưng. うがい薬 (ぐすり) (ugaigusuri): nước súc miệng. 軟膏 (なんこう) (nankou): thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương. アスピリン(asupirin): thuốc aspirin. 包帯 (ほうたい) (houtai): băng vết thương. アフラトキシン(afuratokishin): thuốc Aflatoxin. 鎮静剤 (ちんせいざい) (chinseizai): thuốc an thần. 漢方粼 (かんぽうやく) (kanpouyaku): thuốc bắc, thuốc Đông y. 栄養剤 (えいようざい) (eiyouzai): thuốc bổ. 風邪薬 (かぜぐすり) (kazegusuri): thuốc cảm. 虫薬 (むしぐすり) (mushigusuri): thuốc giun. 虫除け薬 (むしよけぐすり) (mushiyokegusuri): thuốc chống muỗi. 解毒剤 (げどくざい) (gedokuzai): thuốc giải độc. 咳薬 (せきぐすり) (sekigusuri): thuốc ho. 抗生剤 (こうせいざい) (kouseizai): thuốc kháng sinh. 消毒薬 (しょうどくやく) (shodokuyaku): thuốc khử trùng. 麻酔薬 (ますいやく) (masuiyaku): thuốc gây mê. ペニシリン(penishirin): thuốc Penicillin. 鼻薬 (はなぐすり) (hanagusuri): thuốc nhỏ mũi. 避妊薬 (ひにんやく) (hininyaku): thuốc tránh thai. 下剤 (げざい) (gezai): thuốc táo bón. 向精神薬 (こうせいしんやく) (kouseishinyaku): thuốc tâm thần. Chuyên mục"Từ vựng tiếng Nhật về các loại thuốc"được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |