Tên các loại đồ dùng nhà bếp rất tiện cho việc tìm kiếm để mua sắm hay đi làm thêm trong nhà bếp!
鍋:なべ: xoong
フライパン: chảo
炊飯土鍋 [すいはんどなべ]:niêu đất
玉子焼き器 [ たまごやきき]:chảo chiên trứng
圧力鍋 [あつりょくなべ]: nồi áp suất
電子レンジ [でんしれんじ]:lò vi sóng
炊飯器 [たくはんき]:nồi cơm điện
グリル鍋 [ ぐりるなべ]:nồi nướng
保温調理鍋 [ほおんちょうりなべ]:nồi giữ nhiệt
ガスコンロ: bếp ga,
電気コンロ[でんきコンロ]: bếp điện
IHコンロ: bếp từ
湯呑み [ゆのみ]: tách trà
グラス: cốc thuỷ tinh
酒グラス・焼酎グラス [さけがらす・しょうちゅうガラス]: cốc rượu
盃 [さかずき] chén uống rượu
カップ&ソーサー:tách trà [cà phê] và đĩa để tách
ジョッキ:vại bia
小鉢 [こばち]: bát nhỏ đựng thức ăn
飯碗 [めしわん] : chén ăn cơm
フォーク [ふぉーく]:dĩa
テーブルナイフ: dao bàn ăn
皿・プレット [さら・ぷれっと]:đĩa
ボウル [ぼうる]: bát to
汁椀 [しるわん]: bát đựng súp miso
スープカップ:cốc ăn súp
丼 どん bát to dung khi ăn
ラーメン鉢 [らめんはち]: bát đựng ramen
れんげ muỗng
スプーン thìa
箸 [はし]:đũa
重箱 [ じゅうばこ]: hộp đựng bento
ペーパーカップ; cốc giấy
プラチックカップ; cốc nhựa dung 1 lần
プラチックフォーク; đĩa nhựa
割りばし [わりばし]:đũa dùng 1 lần
紙プレート[かみプレート]: đĩa giấy dùng 1 lần
楊枝[ようじ]: tăm
ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy
フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần
天ぷら敷紙 [てんぷらしきかみ]: giấy thấm dầu
手袋 [てぶくろ]: găng tay
布巾 [ふきん]:khăn lau bát đĩa
水切りラック [みずきりラック]:chạn bát để ráo nước
スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát
食器用洗剤 [しょっきようせんざい]:nước rửa chén
洗い桶[あらいおけ]: bồn rửa
排水口水切りカゴ [はいすいくちみずきりカゴ] : giỏ chặn rác trong chậu rửa
排水口カバー[はいすいくちカバー]:nắp chặn rác trong chậu rửa
砥石[といし]: đá mài dao
ハサミ kéo
包丁:ぼうちょう: dao
三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái [rau củ quả, cá thịt]
菜切り包丁 [ なきりぼうちょう]:dao thái rau
鎌薄刃包丁 [かまうすばぼうちょう]:dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn.
パン切り包丁[パンきりぼうちょう] : dao cắt bánh mì
出刃包丁[でばぼうちょう]:dao mổ cá
柳刃包丁[ やなぎばぼうちょう]:dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản
鱧[はも]の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai
鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn
麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba
中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương
Nguồn: isenpai.jp