Bạn bao nhiêu tuổi trả lời bằng tiếng Anh

Bên cạnh câu hỏi chiều cao, cân nặng thì câu hỏi về tuổi bằng tiếng Anh cũng được sử dụng nhiều. Để tự tin trong giao tiếp tiếng Anh và học giỏi tiếng Anh hơn thì trau đồi cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh là điều cần thiết.

Related Articles

  • Bạn bao nhiêu tuổi trả lời bằng tiếng Anh

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2020 – 2021

    02/01/2023

  • Bạn bao nhiêu tuổi trả lời bằng tiếng Anh

    Tập làm văn lớp 4: Tả con hổ trong vườn bách thú (Dàn ý + 5 mẫu)

    02/01/2023

  • Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn cảm nhận về bài thơ Viếng lăng Bác (3 mẫu)

    02/01/2023

Bạn bao nhiêu tuổi trả lời bằng tiếng Anh

Hỏi tuổi bằng tiếng Anh

Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh

1. Cách hỏi tuổi

How old are you? (còn được viết tắt là How old R U?)

Phiên âm: [hau] [ould] [ɑ:] [ju:]

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

Theo cấu trúc:

How old + động từ tobe + name (tên riêng, đại từ he,she, your …)?

Tạm dịch: … bao nhiêu tuổi?

Ví dụ:

How old is he?

(Anh ấy bao nhiêu tuổi)

What is your age? (is có thể thay bằng ‘s)

2. Cách trả lời tuổi bằng tiếng Anh

– He is/He’s + number + year old/years old.

(Anh ấy/Ông ấy/Cậu ấy … tuổi)

– She is/She’s + number + year old/years old.

(Cô ấy/Bà ấy/Chị ấy … tuổi)

Phân biệt khi nào nên dùng years old và year old là:

– Nhỏ hơn hoặc bằng 1 dùng year old.

– Lớn hơn 1 dùng years old.

Hỏi tuổi là một điều tế nhị và người trả lời thường không muốn nói thật tuổi của mình nên thường trả lời bằng cách:

1. I’m 40/ I am 40 years old.

(Tôi 40 tuổi)

2. I’m in my early 30.

(Tôi đầu tuổi 30)

Early được sử dụng khi người đó tuổi có kết thúc là 0 – 3, chẳng hạn như 20, 21.

3. I am in my mid 40.

(Tôi đang ở giữa tuổi 40)

Mid được sử dụng khi tính từ 8 hoặc 9. Chẳng hạn như 39, 38 tuổi.

4. I am in my 40.

(Tôi dang ở độ tuổi 40)

Cách phân biệt độ tuổi của người nói tiếng Anh

Người nói tiếng Anh thường sử dụng các từ như baby, toddler, child, teen, Aldult, Senior để diễn ra tuổi của mình thay vì nói thẳng tuổi. Các từ này sẽ áp dụng cho mỗi đối tượng riêng.

1. Baby: Áp dụng cho trẻ từ 0 – 1 tuổi.

2. Toddler sử dụng cho trẻ từ 1 – 3 tuổi.

3. Child sử dụng cho trẻ em từ 4 – 12 tuổi.

4. Teen/Teenager dùng cho người ở độ tuổi từ 13 – 19 tuổi.

5. Aldult sử dụng cho người trên 20 tuổi tới 50 tuổi.

6. Senior/Elderly: Người sử dụng từ này trên 60 hoặc 65 tuổi.

Đoạn hội thoại hỏi tuổi trong giao tiếp tiếng Anh

Ngọc: Hi!

(Chào bạn)

Lan: Hi. Nice to meet you. What’s your name?

(Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Tên bạn là gì?)

Ngọc: I am Ngọc. And you?

(Mình là Ngọc. Còn bạn?)

Lan: I’m Lan. How old are you?

(Mình là Lan. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Ngọc: I am 22 years old. And you?

(Mình 22 tuổi. Còn bạn?)

Lan: I’m 22 years old.

(Mình 22 tuổi)

Ngọc: What date is your birthday?

(Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Lan: My date of birth is 1/1/1996. When’s your birthday?

(Ngày sinh nhật của mình là ngày 1/1/1996. Khi nào thì sinh nhật cậu?)

Ngọc: My birthday is on 15th of June. Where do you live?

(Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 6. Bạn sống ở đâu?)

Lan: I live in Đà Lạt. It very beatiful. Where are you from?

(Mình sống ở Đà Lạt. Nó rất đẹp. Bạn đến từ đâu?)

Ngọc: I am from Hà Nội.

(Mình đến từ Hà Nội.)

=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

Với cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh trên là những kiến thức tiếng Anh hữu ích, bạn đã biết vận dụng câu hỏi này cũng như trả lời theo các từ để diễn đạt độ tuổi cho người nghe.

Bên cạnh câu hỏi chiều cao, cân nặng thì câu hỏi về tuổi bằng tiếng Anh cũng được sử dụng nhiều. Để tự tin trong giao tiếp tiếng Anh và học giỏi tiếng Anh hơn thì trau đồi cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh là điều cần thiết.

Bạn bao nhiêu tuổi trả lời bằng tiếng Anh

Hỏi tuổi bằng tiếng Anh

1. Cách hỏi tuổi

How old are you? (còn được viết tắt là How old R U?)

Phiên âm: [hau] [ould] [ɑ:] [ju:]

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

Theo cấu trúc:

How old + động từ tobe + name (tên riêng, đại từ he,she, your ...)?

Tạm dịch: ... bao nhiêu tuổi?

Ví dụ:

How old is he?

(Anh ấy bao nhiêu tuổi)

What is your age? (is có thể thay bằng 's)

2. Cách trả lời tuổi bằng tiếng Anh

- He is/He's + number + year old/years old.

(Anh ấy/Ông ấy/Cậu ấy ... tuổi)

- She is/She's + number + year old/years old.

(Cô ấy/Bà ấy/Chị ấy ... tuổi)

Phân biệt khi nào nên dùng years old và year old là:

- Nhỏ hơn hoặc bằng 1 dùng year old.

- Lớn hơn 1 dùng years old.

Hỏi tuổi là một điều tế nhị và người trả lời thường không muốn nói thật tuổi của mình nên thường trả lời bằng cách:

1. I'm 40/ I am 40 years old.

(Tôi 40 tuổi)

2. I'm in my early 30.

(Tôi đầu tuổi 30)

Early được sử dụng khi người đó tuổi có kết thúc là 0 - 3, chẳng hạn như 20, 21.

3. I am in my mid 40.

(Tôi đang ở giữa tuổi 40)

Mid được sử dụng khi tính từ 8 hoặc 9. Chẳng hạn như 39, 38 tuổi.

4. I am in my 40.

(Tôi dang ở độ tuổi 40)

Cách phân biệt độ tuổi của người nói tiếng Anh

Người nói tiếng Anh thường sử dụng các từ như baby, toddler, child, teen, Aldult, Senior để diễn ra tuổi của mình thay vì nói thẳng tuổi. Các từ này sẽ áp dụng cho mỗi đối tượng riêng.

1. Baby: Áp dụng cho trẻ từ 0 - 1 tuổi.

2. Toddler sử dụng cho trẻ từ 1 - 3 tuổi.

3. Child sử dụng cho trẻ em từ 4 - 12 tuổi.

4. Teen/Teenager dùng cho người ở độ tuổi từ 13 - 19 tuổi.

5. Aldult sử dụng cho người trên 20 tuổi tới 50 tuổi.

6. Senior/Elderly: Người sử dụng từ này trên 60 hoặc 65 tuổi.

Đoạn hội thoại hỏi tuổi trong giao tiếp tiếng Anh

Ngọc: Hi!

(Chào bạn)

Lan: Hi. Nice to meet you. What's your name?

(Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Tên bạn là gì?)

Ngọc: I am Ngọc. And you?

(Mình là Ngọc. Còn bạn?)

Lan: I'm Lan. How old are you?

(Mình là Lan. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Ngọc: I am 22 years old. And you?

(Mình 22 tuổi. Còn bạn?)

Lan: I'm 22 years old.

(Mình 22 tuổi)

Ngọc: What date is your birthday?

(Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Lan: My date of birth is 1/1/1996. When's your birthday?

(Ngày sinh nhật của mình là ngày 1/1/1996. Khi nào thì sinh nhật cậu?)

Ngọc: My birthday is on 15th of June. Where do you live?

(Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 6. Bạn sống ở đâu?)

Lan: I live in Đà Lạt. It very beatiful. Where are you from?

(Mình sống ở Đà Lạt. Nó rất đẹp. Bạn đến từ đâu?)

Ngọc: I am from Hà Nội.

(Mình đến từ Hà Nội.)

=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

Với cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh trên là những kiến thức tiếng Anh hữu ích, bạn đã biết vận dụng câu hỏi này cũng như trả lời theo các từ để diễn đạt độ tuổi cho người nghe.

Bạn bao nhiêu tuổi trong tiếng Anh là gì?

Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you? bạn bao nhiêu tuổi? how old are you?

Cô ấy bao nhiêu tuổi tiếng Anh?

How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

Năm nay tôi 7 tuổi đọc tiếng Anh là gì?

I'm 7 years old/ I am 7 (Tôi 7 tuổi).

10 tuổi đọc bằng tiếng Anh là gì?

Cách trả lời tuổi trong Tiếng Anh.
I'm 10 years old. (Tôi 10 tuổi.).
She is 25 years old. (Cô ấy 25 tuổi.).
My mother is 40 years ole. (Mẹ tôi 40 tuổi.).