Even after you punch the clock, chances are there will be more time sitting between your commute and the nightly intake of your favorite shows.
- sự bấm chuông bằng pin: battery ringing
- bấm chuông gọi thư ký: to press the buzzer for a secretary
- chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công: to provide against an attack
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- I rang the bell, but she didn't answer. Tôi đã bấm chuông nhưng không thấy cô ấy trả lời.
- No one answered when I rang the bell, but lights were on inside. Không ai trả lời khi tôi bấm chuông, nhưng đèn sáng bên trong.
- The Portuguese maid answered when he pressed the bell. Người hầu gái Bồ Đào Nha trả lời khi anh bấm chuông:
- Parking in front of the building, I rang the bell and waited. Đỗ xe ngay trước sân nhà, tôi bấm chuông và chờ đợi.
- I just heard the garbage truck . . . it’s NOT Sunday! Tôi xuống xe và bấm chuông. hôm nay ko phải là chủ nhật.
Những từ khác
- "bấm [phím]" Anh
- "bấm bụng" Anh
- "bấm bụng biết món tiền ấy vẫn còn thừa" Anh
- "bấm bụng chịu đau" Anh
- "bấm bụng giữ cho khỏi bật cười" Anh
- "bấm chuông gọi thư ký" Anh
- "bấm chuột" Anh
- "bấm chân cho khỏi trượt" Anh
- "bấm chồi" Anh
- "bấm bụng chịu đau" Anh
- "bấm bụng giữ cho khỏi bật cười" Anh
- "bấm chuông gọi thư ký" Anh
- "bấm chuột" Anh