Bài tập Toán lớp 3 tập 2 bài 161
Bài 1 trang 90 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm: a) 2000 + 4000 x 2 = .................... (2000 + 4000) x 2 = .................... b) 18000 - 4000 : 2 = .................... (18000 - 4000) : 2 = .................... Trả lời a) 2000 + 4000 x 2 = 10000 (2000 + 4000) x 2 = 12000 b) 18000 - 4000 : 2 = 16000 (18000 - 4000) : 2 = 7000 Bài 2 trang 90 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính: 897 + 7103 5000 - 75 5142 x 8 ................... ................... ................ ................... ................... ................ ................... ................... ................ 3805 x 6 13889 : 7 65080 : 8 1081 x 7 .............. ................. ................. ................ .............. ................. ................. ................ .............. ................. ................. ................ 8942 + 5457 + 105 9090 + 505 + 807 .............................. ................................. ............................. ................................. .............................. ................................. .............................. ................................. Trả lời Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có 1/5 số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ? Tóm tắt Trả lời Số học sinh cầm hoa vàng là: 2450 : 5 = 490 (học sinh) Số học sinh cầm hoa đỏ là: 2450 - 490 = 1960 (học sinh) Đáp số: 1960 học sinh Bài 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên. Hỏi có bao nhiêu cái bánh? A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh Trả lời Chọn đáp án D
Bài 1 trang 90 VBT Toán 3 Tập 2: Câu hỏi: Tính nhẩm: a) 2000 + 4000 x 2 =.................... (2000 + 4000) x 2 =.................... b) 18000 - 4000: 2 =.................... (18000 - 4000): 2 =.................... Đáp án:a) 2000 + 4000 x 2 = 10000 (2000 + 4000) x 2 = 12000 b) 18000 - 4000: 2 = 16000 (18000 - 4000): 2 = 7000 Bài 2 trang 90: Câu hỏi: Đặt tính rồi tính: 897 + 7103 5000 - 75 5142 x 8 ................... ................... ................ ................... ................... ................ ................... ................... ................ 3805 x 6 13889: 7 65080: 8 1081 x 7 .............. ................. ................. ................ .............. ................. ................. ................ .............. ................. ................. ................ 8942 + 5457 + 105 9090 + 505 + 807 .............................. ................................. .............................. ................................. .............................. ................................. .............................. ................................. Đáp án:Bài 3 trang 90: Câu hỏi: Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ?Tóm tắt Đáp án: Số học sinh cầm hoa vàng là: 2450: 5 = 490 (học sinh) Số học sinh cầm hoa đỏ là: 2450 - 490 = 1960 (học sinh) Đáp số: 1960 học sinh Bài 4 trang 91: Câu hỏi: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên. Hỏi có bao nhiêu cái bánh? A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh Đáp án:Chọn đáp án D Bài trước: Bài 160: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) - trang 89 VBT Toán 3 Tập 2 Bài tiếp: Bài 162: Ôn tập về đại lượng - trang 91 VBT Toán 3 Tập 2
Bài 159+160+161. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 90 bài 161 1. Tính nhẩm : a. 2000 + 4000 ⨯ 2 = b. 18000 – 4000 : 2 = (2000 + 4000) ⨯ 2 = (18000 – 4000) : 2 = 2. Đặt tính rồi tính : 897 + 7103 5000 – 75 5142 ⨯ 8 3805 ⨯ 6 13889 : 7 65080 : 8 8942 + 5457 + 105 9090 + 505 + 807 3. Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có \({1 \over 5}\) số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ ? 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên : Hỏi có bao nhiêu cái bánh ? A. 13 cái bánh B. 28 cái bánh C. 22 cái bánh D. 35 cái bánh Quảng cáo1. a. 2000 + 4000 ⨯ 2 = 10000 (2000 + 4000) ⨯ 2 = 12000 b. 18000 – 4000 : 2 = 16000 (18000 – 4000) : 2 = 7000 2.
3. Tóm tắt Số học sinh cầm hoa vàng là : 2450 : 5 = 490 (học sinh) Số học sinh cầm hoa đỏ là : 2450 – 490 = 1960 (học sinh) Đáp số : 1960 học sinh 4. Chọn đáp án D. 35 cái bánh.
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đâyXem thêm các sách tham khảo liên quan:
Bài 1 trang 90 VBT Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm:a) 2000 + 4000 x 2 = ……………….. (2000 + 4000) x 2 = ……………….. b) 18000 – 4000 : 2 = ……………….. (18000 – 4000) : 2 = ……………….. Lời giải: a) 2000 + 4000 x 2 = 10000 (2000 + 4000) x 2 = 12000 b) 18000 – 4000 : 2 = 16000 (18000 – 4000) : 2 = 7000 Bài 2 trang 90 VBT Toán 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:897 + 7103 5000 – 75 5142 x 8 ……………….……………….……………. ……………….……………….……………. ……………….……………….……………. 3805 x 6 13889 : 7 65080 : 8 1081 x 7 …………..……………..……………..……………. …………..……………..……………..……………. …………..……………..……………..……………. 8942 + 5457 + 105 9090 + 505 + 807 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Lời giải: Bài 3 trang 90 VBT Toán 3 Tập 2: Trên sân vận động có 2450 học sinh cầm hoa đỏ hoặc hoa vàng để xếp hình, trong đó có số học sinh cầm hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh cầm hoa đỏ?Tóm tắt Lời giải: Số học sinh cầm hoa vàng là: 2450 : 5 = 490 (học sinh) Số học sinh cầm hoa đỏ là: 2450 – 490 = 1960 (học sinh) Đáp số: 1960 học sinh Bài 4 trang 91 VBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Lan xếp bánh thành các hàng và các cột cho đầy khay rồi phủ khăn lên như hình bên. Hỏi có bao nhiêu cái bánh?
A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh Lời giải: Chọn đáp án D
|