Bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 12

My family

[Gia đình tôi]

This is a picture of my family.

[Đây là tấm hình của gia đình mình.]

This is my grandpa. He's a driver.

[Đây là ông mình. Ông là tài xế.]

This is my grandma. She's a factory worker.

[Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.]

This is my father. He's a farmer.

[Đây là ba mình. Ba là nông dân.]

This is my mother. She's a nurse.

[Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.]

And this is me. I am a pupil.

[Và đây là mình. Mình là học sinh.]

Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a]   [ngờ, nghiêng]   ........... ngả, nghi .............

b]   [ngon, nghe] ........... ngóng, ........... ngọt

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống:

a]  [chở, trò]  ........... chuyện, che ..........

     [trắng, chăm] .......... tinh, ........ chỉ

b]  [gổ, gỗ]  cây .........; gây ..........

     [mỡ, mở] màu .........; cửa...........

TRẢ LỜI:

1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a] [ngờ, nghiêng]             nghiêng ngả, nghi ngờ

b] [ngon, nghe]                nghe ngóng, ngon ngọt

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a]    [chở, trò]                   trò chuyện, che chở

       [trắng, chăm]             trắng tinh, chăm chỉ

b]    [gổ, gỗ]                      cây gỗ, gây gổ

         [mỡ, mở]                    màu mỡ, cửa mở

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

Fun time 1 SGK tiếng Anh 2 Macmillan trang 12 13

Nằm trong bộ tài liệu Giải SGK tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức theo lesson, giải bài tập Fun time 1 trang 12 13 chi tiết dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập tiếng Anh 2 Fun time 1 bao gồm đáp án 4 bài tập tiếng Anh 1 - 2 - 3 - 4 giúp các em học sinh lớp 2 giúp các em chuẩn bị đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 2 theo giáo trình Macmillan hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh do VnDoc.com tự biên soạn, không sao chép tài liệu với mọi mục đích thương mại.

1. Find and circle the words. Then say. Tìm và khoanh tròn từ đúng. Sau đó nói.

Đáp án

2. Let's play. Hãy chơi nào.

Stand up! Sit down!

Đứng lên! Ngồi xuống

Bạn đọc truy cập đường link: Tiếng Anh lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống để tham khảo thêm nhiều tài liệu Giải Sách giáo khoa + Sách bài tập tiếng Anh lớp 2 Macmillan cũng như bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 cả năm có đáp án khác nhau.

3. Look, read and write. Then say aloud. Nhìn, đọc và viết. Sau đó đọc to.

Đáp án

4. Let's play. Hãy chơi nào.

Spelling chain

Đánh vần theo chuỗi

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh lớp 2 Fun time 1 page 12 - 13 đầy đủ nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã tổng hợp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022 khác nhau như: Soạn tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo cả năm, Giải bài tập tiếng Anh 2 Explore our world -sách Cánh Diều, ....

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12

1. [trang 12]. Listen, point, and repeat. Write. [Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.]

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.


Đáp án:

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter N

N

N – Nose

N – Neck

/ˈlɛtər ɛn

n

n – nəʊz

n – nɛk/

2

Letter O

O

O – Orange

O – Octopus

/ ˈlɛtər əʊ

o

o – ˈɒrɪnʤ

o – ˈɒktəpəs/

Hướng dẫn dịch:

Chữ N

/n/ - phát âm /nờ/

/n/ - nose [cái mũi]

/n/ - neck [cái cổ]

Chữ O

/o/ - phát âm /o/

/o/ - orange [quả cam]

/o/ - octopus [con bạch tuộc]

2. [trang 12]. Listen and chant. [Nghe và vè.]

Nội dung bài nghe:

I’m Nellie. N, n, n. This is my nose. N, n,n.

I’m Nellie. N, n, n. This is my neck. N, n, n.

I’m Ollie. O, o, o. This is my orange. O, o, o.

I’m Ollie. O, o, o. This is my octopus. O, o, o.

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là mũi của tớ. N, n, n.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là cổ của tớ. N, n, n.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là quả cam của tớ. O, o, o.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là con bạch tuộc của tớ. O, o, o.

3. [trang 12]. Stick and say. [Dán sticker và nói.]

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “o” hoặc “n” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.


Đáp án:


Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

O – o - orange

O – o - octopus

/əʊ – ɒ - ˈɒrɪnʤ

əʊ – ɒ - ˈɒktəpəs/

2

N – n - Neck

N – n - Nose

/ ɛn – n - nɛk

ɛn – n - nəʊz/

3

L – l - Lemon

/ ɛl – l - ˈlɛmən/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ o – phát âm /ɒ/ - orange [quả cam]

Chữ o – phát âm /ɒ/ - octopus [con bạch tuộc]

2. Chữ n – phát âm /n/ - neck [cổ]

Chữ n – phát âm /n/ - nose [mũi]

3. Chữ l – phát âm /l/ - lemon [quả chanh]

4. [trang 12]. Point to the letters Nn and Oo. [Chỉ vào các chữ Nn và Oo.]


Đáp án:

Chữ Nn được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Oo được khoanh tròn màu xanh nước biển.


Video liên quan

Chủ Đề