Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang      Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang
//tailieukythuat.net/

Phat Le                                                                                                                                                                                    2 months ago

Khôi Phan                                                                                                                                                                                    10 months ago

Quyên Quyên                                                                                                                                                                                    1 year ago

Hoàng Phúc                                                                                                                                                                                    1 year ago

Đức Quang Nguyễn                                                                                                                                                                                    1 year ago

Phat Le 2 months ago Phat Le

Khôi Phan 10 months ago Khôi Phan

Quyên Quyên 1 year ago Quyên Quyên

Hoàng Phúc 1 year ago Hoàng Phúc

Đức Quang Nguyễn 1 year ago Đức Quang Nguyễn

Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang

  1. 1. °`ẵÁỆ} `vẦ,` .ễềll ỈĨIỂ j.ịẶĨ I v'ỶV`ịửịủ`ŕỉửz*rủửt.Ỹ` EỆ%! FịĨiAr.ìl;ẫỆẽ~f .Ặử  'íĨi`Ẩ'*Ị ÀĨ   -
  2. 2. Bài tã PGS. TRÂN HỮU QUỂ - GVC. NGUYỄN VĂN TUẤN I Biên soạn theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Ðào tạo dành cho các trường Cao đẳng Công nghệ. [Tái bản lấn thứnhcĩí] NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
  3. 3. Băn quyền thuộc IĨEVOBCO - Nhã xuã't bản Giáo dục 1 1 - 2007/CXB/ 152 - 2| 19lGD Mã SỔ Z 7B625T`7 - DAI
  4. 4. Cuôẵz Bài tập Uẽ kỹ thuật cũng Uớỉ cuôầl Vẽ kỹ thuật làm thành một bộ Sách dùng trong Các trường C00 đẳng kỹ thuật công nghiệp. Sách bài tập gồm 7 chương tương ứng Uởi các chương của sách Vẽ kỹ thuật. Có bơ loại bài tập như sau .' - Bài tập ứng dụng, gồm nhiều bài tập nhỏ vận dụng các phương pháp Uẽ cơ bàn, giải quyêìf tửng Dến để riêng lẻ, nhằm củng côicác kiẽh thức cơ bản. Ðê,ÌihÔng mốt thởi gian Uẽ lại hình, các lời giải của loại bài tập này có thê`uě trực tiêịa lên hình đã in sẵn. ~ Bài tập thực hành, gồm 5 bàỉ là loại bài tập cấn uận dụng Các leỉêìz thức của một huy nhiều chương. Mỗi bài tập gồm các phần .' + M ục đích + Nội dung + Hướng đẫn + Ðể bài Mỗi sình Uíên làm một để do giăng Diên chỉ đỉnh. Bài tập được làm trên giấy UẾ.khổA4 hoặc A3, trình bày theo các quy định của tiêu Chuẩn bản Uẽ Dà Uẽ băng dụng cụ Uẽ. - Bài tập CAD, gốm 4 bài .' uế hình phẳng, Uẽ hình huí chìều, uế chì tìểt Dà Uẽ lắp. Bài tập được làm trên máy Ui tính. SôIZượr!g bài tập nhiểu, CICI dạng, nội dung phong phú. Tuỳ theo chương trình đào tạo quy định cho tửng trường, từng ngành khác nhau mà lực chọn cho phù hợp. Cuôh Bài tập Vẽ kỹ thuật này cũng Uớỉ cuôh Vẽ kỷ thuật được Sử dụng làm tài liệu giáng dạy Ðà học tập trong các trường Cao đẳng hỹ thuật. Nó cũng có thê°dùng làm tài liệu học tập cho sình Uiẽn các ngành khác trong các trường Ðại học kỹ thuật oà dùng tàm tài liệu tham khảo cho các cán bộ kỹ thuật. Phẩn bài tập CAD do giăng Diẽn chính Nguyễn Văn Tuâŕn Uíẽíf, các phần còn lại do Phó Giáo sư Trấn Hữu Quểuiêt. Đê'uìê't cuôồz bài tập này, các tác giá đã tham khác nhiều tài liệu có liên quan. Danh mục các tài liệu thum khác chính được ghi ở phẫn cuôĩ sách. Trang quá trình biên soạn, chúng tôi đã được sự giúp đỡ của Ban biên tập
  5. 5. Sách Đại học Dà Dạy nghề Nhà xuâ,t bản Giáo dục và sự khích lệ của các đống nghiệp. Chúng tôi xỉn chân thành căm ơn. Với điểu hiện và thởi gian họn chěĩ nên không thẽ` tránh khỏi những thiẽíl sót. Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đọc. Thư góp ý xỉn gửi uế theo địa chí: Công ty cổ phẫn sách Ðại học - Dạy nghề Nhà xuãì bản Gíáo dục -25 Hòn Thuyên -Hà Nội. CÁC TÁC GIẢ
  6. 6. HƯỞNG DẪN CHUNG 1. Môn Vẽ kỷ thuật là môn kỹ thuật cơ sỡ mang tính chất thực hành. Ðặc điễm của việc học tập môn học này là lẩy hoạt động thực tiễn của Sinh viên dưới sự chỉ dẫn của giảng viên làm trọng tâm, nghĩa là trong quá trình học tập, sính viên phải làm các bài tập ửng dụng và bài tập thục hành theo sụ hướng dẫn cũa giăng viên. Thục hiện các bãì tập vẽ kỹ thuật là buớc đầu thục hiện hoạt động thực tiễn của người kỹ Bư. Nó không những giúp ého sính viên học tốt môn Vẽ kỹ thuật mà còn giúp cho sình viên học tốt các môn học khác, làm tốt các đổ án môn học và đổ án tốt nghiệp trong những năm học tiếp theo. Nó còn bối dưỡng quan điểm lao động đủng đắn, các phong làm víệc khoa học, các đức tính cẩn thận, kíên nhẫn, là những phẩm chẩt tốt đẹp cũa người cán bộ kỉ thuật tương laì. 2. Bài tập của mỗi chươn_g, Inỗì phẩn của cuốn Bài tập Vẽ kỹ thuật này được chía làm ba loại: loại bài tập ửng dụng cũng cố kiển thức, rèn luyện các kỹ nãng cơ bản được làm trực tiếp trên các hình đã cho; bài tập thục hành Iã loại bài tập tổng hợp cũa từng chương, từng phẩn được thục hiện trên giấy vẽ bẵng dụng cụ vẽ, duới sự chỉ dẫn cũa giăng viên và bài tập CAD được làm trên máy vì tính. 3. Trước khí làm bài tập phẳì chuẩn bị đẫy đũ các dụng cụ vẽ và vật; liệu vẽ cấn thiểt, bố trí chỗ làm vìệc sảng sủa, ạch Sẽ. Nghiên cứu các nội dung và yêu cấu của bài tập, đọc các bài Iìệu hướng dẫn và phẩn lý thuyết trong Sách Vẽ kỹ thuật... 4. Bài tập thực hành được làm theo trình tụ sau: cl] Trước tiên chọn khổ giấy và tý lệ bẳn vẽ theo yêu cẩu của bài tập, sau đó cổ định tờ giấy vẽ lên bản vẽ bằng băng dính hoặc đình mũ... b] Tiếp theo là bước vẽ mờ. Trong bước này, tẩt cả các nét vẽ đểu vẽ bẵng nét mãnh Vớí bút chì cũng để dễ tẩy xoá, sữa Chữa. C] Kề khung vẽ và khung tên theo quy định, bôi trí các hình vẽ Sao cho cân đtẳĩ trên bẳn vẽ bẵng các đường bao ngoài cũa từng hình và các đường trục, đưòng tâm của hình; sau đó vẽ các đường nét. chỉ tìẽ't của từng' hình. cl] Trước khi chuyển sang bước tô đậm các đường nét, cấn kiểm tra cảc hình đã vẽ trong bước vẽ mỡ, sữa chữa các sai sót., tẩy xoá những đuờng nét thừa, những vết bấn để bản vẽ được sạch sẽ.
  7. 7. Dủng bút Chĩ mếm HB hoặc B để tô các nét đậm và viết Chữ, nên dùng bút chỉ kim có lõi 0,5 hoặc 0,'7mIn. Chĩ dùng cho Compa các đưòng tròn cấn Chọn lõi chì mếm hơn. Tô các nét liến đậm theo trình tụ như sau: - Các đường tròn và cung tròn từ Iđn đến bé; - Các đường nằm ngang từ trên xuống dưới bản vẽ; - Các đường thẵng đứng từ trái Sang phải bẳn vẽ. Tô các nét đứt cũng theo trình tự trên. e] Kẻ các đường dóng và đường kích thước, vẽ các mũi tên; ghì các Con số kích thước và các ký hiệu trên hình vẽ; viết các ghì Chú bẳng chũ và nội dung khung tên. Cuõlâ cũng kìễm tra và Sữa chữa, đằm bấo bản Vẽ đúng theo các tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật. Sau khi hoàn thành bài tập, cần lau chùi dụng Cụ vẽ sạch sẽ và bảo quản cắn thận.
  8. 8. ?hưong 1 .:IỀ'I? TỈIỬC Cơ BẢ.1ĩ BÃI TẬP ỨNG DỤNG 1.1. Viết chữ hoa, chữ thường và chữ số theo hình 1.1vào lưới kẻ ò phía dưới. Ế::-u II :EE: =:IIIIIlI , . Bẩể"..--
  9. 9. 1.2. Ghí kích thước cho các hình 1.2. [Vẽ mũi ten, đo và ghi trị sổ kích thước sau khi làm tròn S6]. a] Kích thước thẵng b] Ðường kính 4 ŕề C] Bán kính d] Góc Hỉnh 1.2
  10. 10. 1.3. Ðo và ghi kích thước cho các hình 1.3 theo quy tấc ghì kích thước. Ở] Hình 1.3
  11. 11. 10 Ỉ.4. Chìa đêu đường thẳng Vỗ đường tròn [hình 1.4]. 0] C hía doạn thẳng AB = 50mm thành 7 phấn bằng nhau b] Vẽngôi Sao năm Cánh nội tiêp rrorzg dường tròn có dường kính 50mm Hính 1.4
  12. 12. 1.5. Vẽ đọ dốc và dọ con theo các hình 1.5. a] Vẽđộ dỏi: 1.* 8 41:8 12 b] Vẽđộ cỏn I .-5 Hình 1.5 .11
  13. 13. 12 1.6. Vẽ hình elíp vã Ôvan [hĩnh 1.6]. 0] Vẽ hình elíp có trục dài 65mm và trục ngẩn 40mm b] Vẽ hình ôvan có trục dài 65mm và trục ngắn 40mm Hình 1.6
  14. 14. BÃI TẬP THỰC HÃNH I - VẺ HÌNH HỌC 1. Mục đích + Nắm vlĩng các tieu chuẩn về trình bãy bản vẽ. - Nắm vững các phép dlmg hình và Vẽ nổi tiếp. - Biết cách phân tích kích thước của hình phẳng để vẽ nói tiếp. - Biết sử dụng dụng cụ vẽ để dựng hình và biết cách trình bày bản vẽ. 2. Nội dung - Vẽ hình phẳng cho trong dẻ bài. - Ghì kích thước cho hình phẳng. 3. Hướng dẫn Mõi sinh vien làm mọt đề do giảng Vien chỉđịnh. Bài làm tren khố giãy A4, cãn chọn tỷ lẹ thích hợp. - Khì bổ trí hình vẽ, cãn chú ý chỗ bổ trí kích thước. - Bước vẽ mờ phải vẽ chính xác theo các phép dựng hình, Cân xác định tâm cung nõi tiếp và Các diểm tiếp xúc. - Các đuờng dựng hình bằng các nét liên mảnh được tấy di trước khi to dậIn. - Bước to đạm cãn theo trình tự cách to Các nét vẽ. - Ghi kích thước theo các quy định của tieu Chuân, các mũi ten đêu nhau, ghi đúng chiên chữ S6 kích thước, khong ghi thiểu kích thước. - Khung ten làm theo mẫu hình 1.7. - Cách trình bày Xem hình 1.8. 4. Các để bài : 12 để bài cho trong các hình 1.9. 140 _ựổh Ệ HÌNH CHIÊU [1] °° I Trường CĐKT Huỳnh Thúc Kháng -` IỆ L°'=°`*°1 *gì I" ° -222 32 Hình 1.7 _ 1. Ðấu để bài tạp hay ten gọi của chỉ tiết ; 4. Ký hiẹu S6 băí tập Ị 7. Qlữ ký người kiểm tra 2. Vạt Iíẹu của chỉ tiết ', 5. Họ và ten người Vẽ ; 8. Ngày kiểm tra Ị 3. Tỷ lệ bàlì vẽ ; 6. Ngây lập bản vẽ Ị 9. Tén trường, lóp. chủ thích. Ô [1] viet chữ hoa khố 5 hoặc khỏ 7, các 0 kìlác viết chữ thltờtìg khố 3,5. 13
  15. 15. 14 Trăn Văn chi 05.09.05 Ậ Hình 1.8 ` - Truờng CĐKT Quảng Ninh Lớp Ðiện Cơ 05.02
  16. 16. 3 iõ ø22 as* *7u===eaợ"q-~ Vừa] , ^Htnh 1.9
  17. 17. 16 Hình 1.9
  18. 18. 2.BTVKT-A Hình 1.9 17
  19. 19. BÃI TẬP CAD T - VỄ HĨNH PHẪNG Để phẩn hướng dẫn thục hành được cụ thể, chúng tôi nêu Các thí dụ thành lập bản vẽ khi sử dụng phấn mêm AutoCAD2000. Sau khi đã nắm vững cách sử dụng một phấn mém đổ hoạ độc giá có thể tự tìm hiểu cách thành lập bản vẽ trong phấn mềm đồ hoạ khác. 1. Định dạng bản vẽ Quả trình thục hiện bản vẽ sẽ thuận lợi nêiu đã định dạng bản vẽ. Dưới đay là phấn trình bày các bước tối thiểu để định dạng một bản vẽ. Dùng con trỏ chọn danh mục Format trên thanh thực đơn, thấy xuất hiện một thực đơn trải xuống Format [hình 1.10]. a] Chọn khỗ gíảỳ vẽ Chọn Drawing Limits, xuất hiện dòng nhắc: Specify lower left corner Or[ON/OFF] :0,0J [Toạ độ góc dưới bén trái của khố giãy]. Specify upper right Corner 420 . 0000, 297 . 00O0>: Nhập toạ độ góc trên bèn phải của khổ giấy. Nếu toạ đọ này là 420,297 thì ta Chí cãn gõ phím Enter. b] Chọn đơn vị sử dụng i' ' ` Fgnnõ! Ịools Qrow Layeíi.. Ẹolor. .. Lịịetỳpe. ., Muitìñne Style... units, .. lhíckness ĩÍỆẵ'b`ẫ C Ẹ I_ỊfỂ` Bendne. .. Hình 1.10 'Ihục dơn trải xuống Forrnat Chọn lệnh Units... trong thực đơn trải xuống Format, thẩy xuất hiện hộp thoại Drawing Units [hình 1.11]. Ta sẽ chọn các kiểu đơn vị sao cho phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam. Đối với đơn vị đo dộ dài [mục Length], ta Chọn: Type Z Decimal [Kiểu thập phàn] Precision: 0.0000 [Đọ chính xác] Đối với đơn vị do góc [mục Angle], ta Chọn: Type: Deg/Minlsec Precision: 0d00' [Kiểu độ, phút, giây] [ĐỘ chính xác] Trong hộp soạn thảo phía dưới [Drawing units for Design Center blocks], chọn Millimeters. Nhấn phím OK. ` 18 2.BTVKT-B
  20. 20. ỄL'ĩỂỉ'ẤầịẵỆěỤL"Ị':'ẤỄ` V C . .ịi `  ` ° . C. . ,r C .,,. ......Y r Ĩỵpeị i Ế lDegMhl5oc 'I ị Precision: Ả q i Ịrçbdxwỉse ^..... ......... ..μ,......ạ..-,,ŕ`. .,..  _-.-....... .. ............ụ...... .. rurvr ..v.......- -mn .- I ;~Dưawhg míts iot Designũerìteĩ blocks - AA - - 4 When  biocks iĩto ữis Ởawiìg. Scale tiìelrì to: ` luìzñnxetett vl "VẫNầÌi'Á'Ệử'iẵerŨtẶẤỊxiõÌĨiVL:ịĨ` tư ra   ^ C 1 .52. 0039.0 . 3: @17.5,0 J Specify next point Or [UndO]: PER J to Chọn một diễm bãt kỹ tren dường LK. Specify next point or [UndO]: J 101
  21. 98. Command: -LINETYPE .J Đặt nét gạch chấm mảnh là nét hiện hãnh. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name or [?] : CENTER J Enter an option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE J Vẽ đường tam PQ. Specify first point: FROM J Base point: END J Of Chọn điểm H. : @O,25 J Specify next point or [UndO]: @-30,0 J Specify next point Or [UndO]: J Command: MOVE J Híệu chính Vị trí đường tâm PQ. Select objects: Chọn dường PQ. Select Objects: J Specify base point or displacementz Chọn một điểm bất kỳ trên đường PQ. Specify second point of displacement Or : @5,0 J Command: -LINETYPE .J Đặt nét đứt là nét hiẹn hành. Enter an option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name Or [?] : HIDDEN J Enter an Option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE .J Vẽ đường RS [hmh 4.28]. F Specify first point: FROM J Base point: END J of Chọn điểm H. ; @0,15 J Specify next point Or [UndO]: PER J Hình 4.28 102
  22. 99. to Chọn một điểm trên đường IK. Specify next point or [UndO]: J Command: MIRROR .J Vẽ dổi xứng. Select objects: Chọn dường RS. Select objects: J Specify first point of mirror line: END J O f Chọn điểm P. Specify second point Of mirror line: END J Of    Hình 4.29 Delete source Objects? [Yes/No] : J Command: BREAK J Ngắt bò đoạn EF để chuẩn bị vẽ hình cắt. Select; object: Chọn đoạn EF. Specify Second break point or [First point]:F J Specify first break point: END J of Chọn diểm E. Specify Second break point: END J of Chọn điểm F. Command: MI RROR .J Vẽ đõi xứng. Select objects: Chọn nửa hình Chiếu đứng Ở ben phải trục đối xứng AB. Select objects: J Specify first point of mirror line: END J of Chọn điểm A. Specify second point of mirror line: END J o f Chọn điểm B. Delete source objects? [Yes/NO] : J Hỉnh 4.30 103
  23. 100. Command: -LINETYPE J Đặt nét liên là nét hiện hàrlll. Enter an option ?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name or [?] : CONTINUOUS J Enter an Option Hình 4.31 ?/Create/Load/Set]: J Command: SPLI NE _J Vẽ đường giới hạn hình cắt Ở phía bèn phải trục đói Xứng [hình 4.31]. Specify first poiht or {0bject]: NEA J to Chọn điểm Pj. Specify next point: J Chọn điểm trung gian P2. Specify next point Or [Close/Fit tolerance] : NEA J to Chọn điếm P3. Specify next point or [Close/Fit tolerance] : J Specify Start tangent: J Specify end tangent: J Tương tự, vẽ nốt đường giới hạn hình cắt ở phía bèn trái trục đổi xứng. Dùng lệnh BHATCH để gạch mặt Cắt vạt Iìęu. Command: BHATCH J Ta thấy Xuất hiện họp thoại Boundary Hatch [hình 4.32], trang Quick, ta nhập các giá trị Sau: Type User defĩned Angle 45d Spacing 2 Sau đó nhãn nút Pick Points. Tại dòng lęnh Command: xuất hiện dòng nhắc Select internal point: Đưa con trỏ đểụ vị trí điếm P. và nhãn phím trái chuọt sau đó đưa con trỏ đến vị trí diểm P, và nhẩn phím trái chuọt. Gõ phím Enter. Khi họp thoại Boundary Hatch xuất hiẹn trở Iại, nhấn phím OK. mnh 4.33 trình bãy kết quả gạch mặt Cắt vạt líẹu. 104
  24. 101. Vẽ hình chiểu bằng Command: LINE .J Vẽ Các đường H-I và I-II-III-IV ở hình Chiểu bàng [hình 4.34]. Specify first point: END J of Chọn diểm H. Specify next point or [UndO]: @0,-70 J Specify next point or [UndO]: @-170,0 J Specify next point Or [Close/Undo]: @0,-80 J Specify next point or [Close/Undo]: @170,0 J Specify next point or [Close/Undo]: C J Hình 4.32 Họp thoại Boundary Hatch Hình 4.33 Sau klli gạch mặt cắt vạt lìẹu Hình 4.34 105
  25. 102. Command: BRBAK J Ngắt bò doạn H-I. Select Object: Chọn điễm P6. Specify second break point Or [First pOint]: F J Specify first break point: END J Of Chọn điễm H. Specify second break point: END J of Chọn điểm I. Command: - LINETYPE J Ðặt nét gạch Chẩm mảnh là hiẹn hành. Enter an Option {?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name Or [?] : CENTER J Enter an Option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE .J Vẽ đường trục đổi xứng thẳng đứng của hình chiếu bằng. Specify first point: MID J of Chọn một điểm Ở khoảng giữa đoạn I-II. Specify next point Or [UndO]: @0,-90 J Specify next point Or [UndO]: J Command: MOVE J Hiệu chính vị trí của đường trục Vừa vẽ. Select Objects: L J Select Objects: J Specify base point or displacement: Chọn một điểm trên đường trục vừa vẽ. Specify Second point of displacement or ý @O,5 J Command: LINE .J Vẽ dường trục đổi xứng nằm ngang của hĩnh chiểu bằng. Specify first point: MID J Of Chọn mọt điểm Ở khoảng giữa doạn I-IV. 106
  26. 103. Specify next point Or [UndO]: @-180,0 J Specify next point Or [UndO]: J Command: MOVE J Hiệu chính vị trí của đường trục vừa vẽ. Select Objects: L J Select Objects: J Specify base point Or displacement: Chọn một điễm trên đường trục vừa vẽ. Specify Second point Of displacement Or : @5, 0 J Command: LINE J Vẽ đường tâm V-VI [hình 4.35]. Specify first point: FROM J Base point: END J Of Chọn điểm I. : @0,-20 J Specify next point Or [UndO]: @-30,0 J Specify next point Or Hinh 4.35 [UndO]: J Command: MOVE J Pliệu chính vị trí của đường tam vừa vẽ. Select Objects: L J Select objects: J Specify base point Or displacement: Chọỉl một điễm trên đường làm V-VI. Specify second point of displacement Or : @5,0 J Command: -LINETYPE .J Đặt nét đứt là nét hiẹn hành. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name Or [?] : HIDDEN J Enter an Option [I?/Create/Load/Set}: J 107
  27. 104. Command: LINE .J Vẽ đường VIIWVIII [hình 4.36]. Specify first point: FROM J Base point: END J Of Chọn diểm Ì. : @-20,0 J Specify next point or [UndO]: PER J to Chọn mọt diểm tren đường H` 114.36 III-IV. ' Specify next point Or [UndO]: J Command: J Vẽ đường IX-X [hình 4.37]. Specify first point: FROM J Base point: END J of Chọnđiểm I. : @0,-10 J Specify next point or [UndO]: PER .J to Chọn dưỡng VII-VIII. Specify next point Or [Close/Undo]: J Hỉnh 4.37 Command: MI RROR J Vẽ hình đõi xứng của đường IX-X qua đường tâm V-VI. Select objects: Chọn đườngIX-X. Select Objects: J Specify first point Of mirror line: END J of Chọn điểm V. Specify second point of mirror line: END J Of Chọn diểm VI. Delete Source objects? [Yes/No] : J Command: MIRROR .J Vẽ đổi xứng qua đường trục đổi xứng nằm ngang của hình Chiếu bằng [hình 4.38]. 108
  28. 105. Select obj ectsz ŕ Chọn các đường V-VI, IX-X vă XỈHXII. Select objects: J Specify first point Of mirror line: END J Of Chọn điểm đầu đường trục đối xứng nằm ngang của hình Chiểu bẳng. Specify second point Of mirror line: END .J Hì"h4'38 Of Chọn diểm cuối đường trục dổi xứng nằm ngang của hình CĨIÌỒIU bằng. Delete source Objects? [Yes/No] : J Command: J Vẽ đổi xứng qua đường trục dổi xứng thẳng đứng của hình chiếu bằng [I`Iình 4.39]. Select obj ect S : Chọn hình vẽ ở nửa ben phải của hình chiểu bằng. Select objects: J Specify first point Aof mirror line: END J Of Chọn diểm đầu đường trục đõi xứng thằng đứng của hình chiếu bằng. Specify Second point Of mirror line: END J of Chon diểm cuổi đường truc ,. 3 , , . .° Í! h4J9 dòl xứng thăng đưng cua hinh chiểu in bằng. Delete Source objects? [Yes/NO] : J Command: -LINETYPE J Dật nét liền là nét hiện hành. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name Or [?] : CONTINUOUS J Enter an option [?/Create/Load/Set]: J 109
  29. 106. Command: CIRCLE J Vẽ hai đường tròn đổng tam [PI`1nh 4.40]. Specify center point for Circle or [3P/2P/Ttr [tan tan radiuS]]: INT J Of ấllb Chọn giao điểm hai đường trục đổì xứng của hình chiếu bằng. ` Specify radius Of circle or [Diameter]: 17.5 J Hình 4.40 Command: J Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr [tan tan radiuS]]: @ J Specify radius of circle Or [Diameter] : 30 J Vẽ hình chiểu cạnh Command: -LI NETYPE .J Đặt nét gạch chấm mảnh là nét hiẹn hãnh. Enter an option {?/Create/Load/Setjz S J Specify linetype name Or [?] : CENTER J Enter an Option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE J Vẽ đường trục đổi xứng XYcúa h`1I1h Chiếu cạnh [hĩnh 4.41]. ợ Ả , /Ấ IV/l":" I//////43. Hình 4.41 Specify first point: Dùng chuọt di chuyển con trỏ và Chọn vị trí ÓỂƯIX. Specify next point Or [UndO]: @0,^120 J 110
  30. 107. Specify next point Dr [UndO]: J Command: -LINETYPE .J Đặt nét liền là nét hiện hành. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name or [?] : CONTINUOUS J Enter an Option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE .J Vẽ đường thẵng G -1 và đường 1-2-3-4. Specify first point: END .J I Of Chọn diểm G. Specify next point Or [UndO]: PER J' to Chọn đường thẳng XY. Specify next point or [UndO]: @~40,0 J Specify next point or [Close/Undo]: @0,-77 J Specify next point or [Close/Undo]: PER J to Chọn đường thẳng XY. Specify next point or [Close/Undo]: J Command: ERASE .J Xoá đường thẵng G -1. Select objects: Chọn điểm Pj. Select Objects: J Command: -LINETYPE .I Đạt nét gạch Chãfrn mảnh là nét hiẹn hành. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name or [?] : CENTER J Enter an option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE J Vẽ đường tâm năm ngang của lỗ Ộ20 Ở nửa ben trái hình chiểu cạnh [hình 4.42]. Specify first point: FROM J Base point: END J Of Chọn điểm 3. : @0,25 J Specify next point or [Undc}: @30,0 J Specify next point or [UndO]: J 111
  31. 108. IRnh4Ả2 Command: MOVE J Hiệu chjnh Vị trí dường tàln vừa vẽ. Select Objects: L J Select Objects: J Specify base point Or displacement: Specify second point Of displacement Or : @5,0 J Command: LINE .J Vẽ đường tam thẵng đứng của lổ b20 Ở nửa ben trái hình chiểu cạnh. ` Specify first point: FROM J Base point: END J of Chọn điểm 3. : @20,0 J Specify next point Or [UndO]t @0,30 J Specify next point Or [UndO]: J Command: MOVE .J I-Iiẹu chính vị trí đường tam vừa vẽ. Select objects: L J Select objects: J Specify base point or displacement: Cmọnlnọtdữnìcủađườngtmn vừa vẽ. Specify second point Of displacement Or : @O,10 J 112
  32. 109. Command: CIRCLE J Vẽ dường tròn 4]10[I'ĨĨnh 4.43]. Specify center point for circle or X [3PI2P/Ttr [tan tan radius]}: INT J of Chọn gíao điểm của hai đường tâm vừa vẽ. Specify radius of circle Or I [Diameterìz 10 J yẩỉẵy ` J Command: LINE J Vẽđườngổ-6-Ì Specify first point: FROM J Y Base point: END J Hi"h 4°43 of Chọn điểm 1. ậ @-30,0 J Specify next point Or [UndO]: @O,10 J Specify next point Or [UndO]: PER J TO Chọn đường XY. Specify next point Or [Close/Undo]: J Command: MIRROR .J Vẽ dỡìxứng [I-Iĩnh4.44]. Select objects: Chọn hình vẽ Ở bèn tráí đường YX. X Select Objects: J Specify first point Of mirror line: END J Of Chọn điểm X. Specify second point Of mirror line: END J of Chọn điểm Y. Delete source Objects? {Yes/No] : J ` Hình 4.44 Command: BREAK .J Xoá đoạn 1-8 để vẽ hmh cất. Select Object: END J 8.BTVKT-A 1 13
  33. 110. O f Chọn điểm 8. ' Specify second break point or [First pOint]: END J Of Chọn điểm 1. Command: LINE J Vẽ đường 10-11 Ở hình cắt [hình 4.45]. Specify first point: FROM J Base point: END J O f Chọn diểm 9. : @0,-20 J Specify next point or {UndO}: PER J to Chọn đường thẳng XY. Specify next point or [UndO]: J Command: J Vẽđường12-13ỞlùnhcẳL Specify first point: FROM J Hmh445 Base point: END J O f Chọn điểm 7. : @17.5,0 J Specify next point or [UndO]: PER J to Chọn đường thắng 10-11. Specify next point or [UndO]: J Diện tích giới hạn bởi đường bao 12-13-10-9-8-14-12 là miển cãn phải gạch mặt cắt vật liệu. Ta tiến hành gạch mặt cắt vật liệu theo cách làm đã nêu Ở phẩn vẽ hình chiếu đứng. Công việc còn lại là tò đậm bản vẽ và ghì kích thước, có thể thực hiện tương tự như đã hướng dãn ở phẫn chỉ tiết CAN GẠT, chương 1. Hình 4.46 trình bày bản vẽ của chỉ tiết CHẠC. 1 14 8.BTVKT-B
  34. 111. 115 IF Ả! 0 .4 IỈ .I I mu møl O ll.  l ÂJẠIÚ đbl -H μμ I 70 mị 8 Hình 4.46 .Chi tiết CHẠC
  35. 112. chương 5 VỀ QUY Ước MỘT sổ CII! nfr THÔNG DỤNG BÃI TẬP ỨNG DỤNG I. Ren và các mổi ghép 5.1. Vẽ lại cho đúng ren trục cho trong hình 5.1 a và b. 0] E I b] :FI A-A 116
  36. 113. 5.2. Vẽ lại cho đúng ren lố cho trong Các hình 5.2. 8] Ì Ế I I I I I I I I I I Ể Ể Ệ Hình 5.2 117
  37. 114. 118 dl Ì Ể I I I Í I Í I I I Ể 4 `μ" Hình 5.2 5.3. Vẽ lại cho đúng ren ăn khớp cho trong hình 5.3 vă 5.4. VIÍÍÍIIIIIIIIấ :IIIIIIIIIIIIA Hình 5.3 /lỵ. Hình 5.4
  38. 115. 5.4. Giải thích ký hiệu ren bằng cách ghi từng ký hiệu vào các nội dung tương ứng trong bảng 5.1. Nội dung Loại ng ltlnh Bước Bước Sổ đẩu ren danh nghla xoắn ren mổi _III- ịịịịj 22-: -ịị-- 2222_ ịjz-2 ịịịjj G2LH RC 3/4 S34 X 6LH 5.5. Tra bảng 5.2 và 5.3 ghi các kích thước và ghi ký hiẹu cho bulòng và đai óc [hình 5.5] a} Bulông M10, I = 40 Ký hiệu b] Đai Ốc MI6 Hình 5.5 119
  39. 116. BU LỎNG TINH ÐẨU SẤU CẠNH [TRÍCH TCVN 1892 - 7ó] chiổu rạng díu bulỏng Đưng kĩnh danh nghll củ& ron d r XẦXÌlIIHl'P uuuuuuuuuuuu oooooooocøoo"x''` uouuu Quo 0 bh-ưrsJInỂμuẶLrh""""""""' " uuuuuuuuuu uuclmeaeloOmel**'**'"*' ' ' " JLALẶLẶ .- ỗỗol00cOø'*""' ' ' ' Ĩgầtrtậqjịxxxịlvullbrnttl 060000 ooooo Chú thích : - Khong nen dùng những bulong có kích úlước trong díu ngoặc - Bulông có ren suốt chiêu đùi thân đảnh díu lt. 120
  40. 117. ĐAI ỐC `l'lNl'l SẤU CẠNH [TRÍCH TCVN 1005 - 7ó] Kiểu 2 Kiễu 3 Đường kính Đường kình Cũl l'0ll vòng ngoại tlẽỹp Chú thích Z Khong nen dùng những đai 6C có kích thước trong díu n goặc 121
  41. 118. 5.6. Tra bảng 5.4 và 5.5 ghi các kích thước và ghì các ký hiện cho Vít cấy và vít [hình 5.6]. a] Vít câỷ M12, I °- 45 Kỷ hiệu .. b] Vít M10, I : 40 Ký hiệu Hình 5.6 122
  42. 119. VÍT CẤY có CHỊÊU DẢI ĐOẠN REN CẤY BĂNG Td, T, 2, sd, 2d [TRÍCH TCVN 3Ó08 - 81. TCVN 3Óì0 - 81, TCVN 3Óì4 -81] Kiểu A Kiểu 8 Loại 1 M9/  Loại 1 ương kính danh nghía của ron bl O 46 ẾỈ EI ẺỈ Ệ ỆỈ Chủ thích : Những vít cấy có ren su6t chiều dài I đánh dấu X. 123
  43. 120. VÍT ÐẨU HĨNH TRỤ [TRÍCH ỈCVN 52 - Bó] Ðường kính danh nghĩa của ron d Đường kính đầu D Đường kính trong của mạt tựa d, S Chiếu cao đâu k Chíéu dài đoạn cắt ran b Chiếu rộng rãnh t Ẹ Ưởng klnh ll ẺẾỆỆBIỆẺẺEI EIEẺỆẺỆEI Chú thích :  - Khon en dùng các kích dl hí trong ngoạc - Clliẻu ' láy trong vùng có + 124
  44. 121. 5.7. Biết chì tiết lắp với trục bằng then bằng. Trục có đường kính d = 25 và chìều rộng chỉ tiết I = 30. a] Tra bảng 5.6 Chọn kích thước và ghi ký hiệu của then. b] Hoàn thành hình cắt và mật cất A - A của mới ghép then với trục và chỉ tiết cho trong hình 5.7. Ký hiệu Hình 5.7 -J Hình 5.8 125
  45. 122. THEN BẢNG - KÍCH THUỐC MẶT CẮT CŨA THEN VÃ RẪNH [TRÍCH TCVN 22ól - 77] Kiểut . Kiểu 2 N _ Ị``ầ"= `.`.`~.-`...`-ụ I"°'r_,IIầĨỂ "ỉ 'Ĩí'//`Ị Bán kính hoăc móp vát 6 20 0,08 ..-0.16 Chú thích .' ũlìểu dài thm phải được lựa chtpn từ dây .' 6; 8; 10', 12; 14; 16; 18; 20; 25; 28; 32; 36;4[]; 45; 56; 63; 70; 8[ìị 9íì; Im; lilli 125; I40; I6[l; 1ểẫẵÌ;2[°Ì[J; 22K]; 250; 280; 32[l; ẵm; NX]; 450; Sílfìm. 126
  46. 123. CHỐT TRỤ - [TRÍCH TCVN 2042 - aó] VÀ CHỐT CÒN - ƠRÍCH TCVN 2041 - Só] Kiêu 1 Kiểu 2 Kíěu 3 [cấp chính xác A} [cắp chính xác B] [áp dìlnh xác C] =15o Rzd Chiếu dủí I 4 - 4 5 6 6 8 10 12 16 - 16 20 25 28 32 40 50 Chủ thi'ch .' Ủlíếu dăí Í chọn ưnng dãy kích thlnớc sau : 4; 5; 6; El; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30; 32; 35; 4Iì; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; W; 95; lm; 120; l4[l; 160: 1802 20íJ; 220; 280. 127
  47. 124. 5.9. Biết bánh răng lắp với trục bằng chốt cũn øó, dường kính của trục là ø20. ạ] Tra hàng 5.7 chọn kích thước và ghi ký hiẹu của chốt con b] Hoàn thành hình cắt mới ghép chốt côn với trục và bánh răng cho trong hình 5.9. Ký hiệu Hình 5.9 5.10. Ðọc các hình chiểu của mổi ghép dính tán Ở hình 5.10, gìải thích các ký hiện ghi trên hình và xác định kích tlĩước của t, t, và tz- Í Tăm 1ox14ox4o0 S Z 5 dình tân 8x32` TCVN 4220-86 I-Ệ'////A7///////1 Tãm 10x200x20G _Ệ-Í.s`ềx`ầs``ằìẵ Hình 5.10 128
  48. 125. 5.11. Ðọc các hình chiếu của mổi ghép hàn trong hình 5.11. Giải thích các ký hiện mối hãn và ghì ký hiệu đó cho mổi hàn khuất Ở phía dưởi. TCVN4091-75-C1-B6 .D.. Hình 5.1 l 2. Bảnh răng và lò xo 5.12. Hoàn thành các hình chiểu của bánh ráng trụ răng thẳng [hĩnh 5.12], biết bánh răng có mỏđun m = 2,5 và số răng z= 33. /Ị I / Hỉnh 5.12 9.BTVKT-A ^ 129
  49. 126. 5.13. Đọc bản Vẽ bánh răng côn [hình 5.13] vă trả lời các cau hòi bẳng cách ghì các kích thước của các thòng S6 vào bảng 5.8. m Đường kính vòng chía Chiều cao ràng Chiều dài răng Chiểu dải đường sinh mặt nón chìa Nửa góc mặt nón chia Đường kính lỗ lấp trục Kích thước của rãnh then 130 9.BTVKT-B
  50. 127. õzum.ẩ8.Ể2z .r,. ụ . Ill IIIỄ ..qan zoo OZỄ Izm wẵ oem lllll lllll |lllIl IIIII ầu .mục .uvr nắc Eats .ã EO mnõẳ BỀ 59. Ệ: .O om: m.hm  m..ụư .N ẫuwoãeasawãeẵsăõe .. .,  sxxNxNỀN` tt Hình 5.13 131
  51. 128. 132 5.14. Đọc bản vẽ lò xo [hình 5.14] và trà lời các cãn hỏi ở bàng 5.9. Ðường kính ngoải Đường kính trong Ðường kính dây S6 vòng làm việc Sổ vòng toàn bộ
  52. 129. _oz mr rs oo ams azz eev.we emu . n .sem Ê o..o_mcμ Ox OJ uoxnoầ Ee uman: maca uwf Enc. See :sx .v .wcg :mox mẽ:: .m m.m on cmc. mễ om .N v oms em. uễ bm . J .:bao -D [- Luiza Qtỵ zoμỵ mà EWỘ. Hinh 5.14 133
  53. 130. Chương 6 BẢN VỀ cn! TIẾT BÃI TẬP ỨNG DỤNG 1. Dung sai, nhátn bế mặt 6.1. Giải thích ký hiệu kích thước ghì trong hình 6.1 bằng Cách ghi trị SỔ của kích thước vào bảng 6.1. Băng 6.1 Tôn gọi Trí số [mm] kích thước Ị Kích thtlớc danh nghĩa Kích tíìtlớc giới ' hạn lởn nhất Kích thước gìớí hạn nhỏ nhất Saí lệch dtvớí Hình 6.1 6.2. Tra bảng~6.2, ghi kích thước và các trị số sai lệch cho các mổi ghép Ở bảng 6.3. Báng 6.3 134
  54. 131. PM uu D C A U W ou E Z Ệ WW. on. es 1 III. Ế r ms. /Id E IÌỈI Ừ ÍÍÍI V ầ L ,ø IIIIII C.. I IIIIIH °ttặ Wpn  8+ mms μm i c8,8ve av O .nợ O meo Đvt 0..... mvợ IỂỂỄỄỂ Ồ. If QỘF. ỉỉcs f Ỷ "°.' Fou n Q Nm Ạ Ềvaf '1'+ FN F I v SO Ó' Dv# BEỀB Omuưọmvẵ O O NN... ompuonẵ t. ov+ í00ìf"'f`t'>f~Úl"'-0158 F V- F 'Ơ I 'Ở I Ơ Q Ở u f I I- r M00 nọọ Quạ pựợ 88 I4 Ụ-Ụ-FF I I  I ự vv+ CS uu ưì Soẫầ F I- II I I coo O ƠN 0 3 In Ớ Ở Ộ ln ESSSỀEÚESESSSQ Q'+Q'-+'[-+-Ơ++'Ó"Ơ'Ở+ FNƠINIĐNDƠD I* I* F +ử++++++++++Ố'+'Fầ+ OF *cửi Nh FN mm + Nn + ON Ớ SS Ở IOF! IOI!- ON Nammmn 'Ỹ'FỶ+Ố+Ố'Ý"Ồ'Ố'Ỷ'Ỹ'ỮỶ ÚỚÙQVPWNFỖỚÌ F Ul Q - 1- v- I- 1- V- ớlçlọlçb I I I ỄỄÊÊ I 4 II °`*e*° ma 98:98 S ỞỐ ỚỶ ỘỒỞỶỘ Ổ ỦỦÚŨUÌỦ FI ỒỦUÌỦ v- v- ' + Q ề If! .C um. .tt N nt, .. mm, ... 'E o.. c U ti .V N- ou. N.. ..   .,. Ệ vN+ nvi. Dr+ hợ nụ . MN u m..+ vN+ N vơ. .M . ut. ..V C m. n. . tgmụna ... tt. I . . . t - . n=w.° B I lũ > D. *G .J AEIỤ μwẵoμumẵ N.c Mnẹem OZÐQ ozobzμ camp  @J e1"' "~^` r `ioiIuI>e2"  '^" Ĩaũdunl * "0etưn2*` 'DÚ'In3I 6'37]` tr°nẵ họp s°ạ tỂa° Ế  I`r*-í' rìr'-í' ỀĨi` r'r:Ĩ.FI ` Datum ldentltier ta nhập chư A = [` fấj_-f '° ỆỊ_-'tc  ' r'[t` và nhẩn phím OK để thoát ra umr- sq,..-,,,,;y,,.,...,,z,.. _r" khỏi họp thoại. Sau dó xuất hiện Danznidulnr llT" dòngnhắc: i OK Ị cvleuỉi Mobi Enter tolerance _ _ . Hình 6.37 .' Họp thoại Geometnc Tolerance location: 168
  55. 165. Di chuọt để đưa ký hiẹu chuấn đến vị trí điểm P10 trên hình 6.36. Ta nhạn được hình chỉ dẫn chuẩn A như Ở hình 6.38. Hinh 6.38 Command: MOVE J Di chuyển hình 6.38 vê vị trí đúng. øm 0 -0. Select objects: Ciiọn toàn  hìllh PII 1 6.3_8. I Select objects: ..l  / Specify base Point or ///  ø displacement: MID J     ă of Chọn điểm PI] [hình 6.38]. Ấ Ấ I A Specify second point of displacement or : END J Hình 6_39 of Chọn điểm Pg; [hình 6.39]. Ghí chi dẫn độ nhâm Trong trường hợp có nhiều đọ nhám khác nhau cẫn ghi tren bản vẽ, để giúp cho cong việc ghi độ nhám được X/ thuạn lợi, nen tạo khổi chi dăn đọ nhám. Tạo khỏi chí dẫn dộ nhám .q q ... .. . , . -  Hình6.40 Gia sư đa ve hinh ky hiẹu đọ nhám như Ơ hlnh 6.40. Ký hieu đo nhún Giá trị của các đọ nhám khác nhau là thuộc tinh của khổi cãn tạo, ta định nghĩa thuọc tính này nhờ lęnh ATTDEF. Command: ATTDEF J Xuất hiện hộp thoại Attribute Definition [hình 6.41] trong dó nhạp các giá trị như sau : Mục Tag nhập Ra Mục Prompt nhạp Nhap gia tri Ra Nhãn nút Pick point

Chủ Đề