Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang      Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang
http://tailieukythuat.net/

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Phat Le                                                                                                                                                                                    2 months ago

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Khôi Phan                                                                                                                                                                                    10 months ago

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Quyên Quyên                                                                                                                                                                                    1 year ago

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Hoàng Phúc                                                                                                                                                                                    1 year ago

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Đức Quang Nguyễn                                                                                                                                                                                    1 year ago

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Phat Le 2 months ago Phat Le

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Khôi Phan 10 months ago Khôi Phan

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Quyên Quyên 1 year ago Quyên Quyên

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Hoàng Phúc 1 year ago Hoàng Phúc

Bài tập hình cắt vẽ kỹ thuật

Đức Quang Nguyễn 1 year ago Đức Quang Nguyễn

Bài tập vẽ kỹ thuật   pgs. trần hữu quế, 202 trang

  1. 1. °`ẵÁỆ} `vẦ,` .ễềll ỈĨIỂ j.ịẶĨ I v'ỶV`ịửịủ`ŕỉửz*rủửt.Ỹ` EỆ%! FịĨiAr.ìl;ẫỆẽ~f .Ặử  'íĨi`Ẩ'*Ị ÀĨ   -
  2. 2. Bài tã PGS. TRÂN HỮU QUỂ - GVC. NGUYỄN VĂN TUẤN I Biên soạn theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Ðào tạo dành cho các trường Cao đẳng Công nghệ. (Tái bản lấn thứnhcĩí) NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
  3. 3. Băn quyền thuộc IĨEVOBCO - Nhã xuã't bản Giáo dục 1 1 - 2007/CXB/ 152 - 2| 19lGD Mã SỔ Z 7B625T`7 - DAI
  4. 4. Cuôẵz Bài tập Uẽ kỹ thuật cũng Uớỉ cuôầl Vẽ kỹ thuật làm thành một bộ Sách dùng trong Các trường C00 đẳng kỹ thuật công nghiệp. Sách bài tập gồm 7 chương tương ứng Uởi các chương của sách Vẽ kỹ thuật. Có bơ loại bài tập như sau .' - Bài tập ứng dụng, gồm nhiều bài tập nhỏ vận dụng các phương pháp Uẽ cơ bàn, giải quyêìf tửng Dến để riêng lẻ, nhằm củng côicác kiẽh thức cơ bản. Ðê,ÌihÔng mốt thởi gian Uẽ lại hình, các lời giải của loại bài tập này có thê`uě trực tiêịa lên hình đã in sẵn. ~ Bài tập thực hành, gồm 5 bàỉ là loại bài tập cấn uận dụng Các leỉêìz thức của một huy nhiều chương. Mỗi bài tập gồm các phần .' + M ục đích + Nội dung + Hướng đẫn + Ðể bài Mỗi sình Uíên làm một để do giăng Diên chỉ đỉnh. Bài tập được làm trên giấy UẾ.khổA4 hoặc A3, trình bày theo các quy định của tiêu Chuẩn bản Uẽ Dà Uẽ băng dụng cụ Uẽ. - Bài tập CAD, gốm 4 bài .' uế hình phẳng, Uẽ hình huí chìều, uế chì tìểt Dà Uẽ lắp. Bài tập được làm trên máy Ui tính. SôIZượr!g bài tập nhiểu, CICI dạng, nội dung phong phú. Tuỳ theo chương trình đào tạo quy định cho tửng trường, từng ngành khác nhau mà lực chọn cho phù hợp. Cuôh Bài tập Vẽ kỹ thuật này cũng Uớỉ cuôh Vẽ kỷ thuật được Sử dụng làm tài liệu giáng dạy Ðà học tập trong các trường Cao đẳng hỹ thuật. Nó cũng có thê°dùng làm tài liệu học tập cho sình Uiẽn các ngành khác trong các trường Ðại học kỹ thuật oà dùng tàm tài liệu tham khảo cho các cán bộ kỹ thuật. Phẩn bài tập CAD do giăng Diẽn chính Nguyễn Văn Tuâŕn Uíẽíf, các phần còn lại do Phó Giáo sư Trấn Hữu Quểuiêt. Đê'uìê't cuôồz bài tập này, các tác giá đã tham khác nhiều tài liệu có liên quan. Danh mục các tài liệu thum khác chính được ghi ở phẫn cuôĩ sách. Trang quá trình biên soạn, chúng tôi đã được sự giúp đỡ của Ban biên tập
  5. 5. Sách Đại học Dà Dạy nghề Nhà xuâ,t bản Giáo dục và sự khích lệ của các đống nghiệp. Chúng tôi xỉn chân thành căm ơn. Với điểu hiện và thởi gian họn chěĩ nên không thẽ` tránh khỏi những thiẽíl sót. Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đọc. Thư góp ý xỉn gửi uế theo địa chí: Công ty cổ phẫn sách Ðại học - Dạy nghề Nhà xuãì bản Gíáo dục -25 Hòn Thuyên -Hà Nội. CÁC TÁC GIẢ
  6. 6. HƯỞNG DẪN CHUNG 1. Môn Vẽ kỷ thuật là môn kỹ thuật cơ sỡ mang tính chất thực hành. Ðặc điễm của việc học tập môn học này là lẩy hoạt động thực tiễn của Sinh viên dưới sự chỉ dẫn của giảng viên làm trọng tâm, nghĩa là trong quá trình học tập, sính viên phải làm các bài tập ửng dụng và bài tập thục hành theo sụ hướng dẫn cũa giăng viên. Thục hiện các bãì tập vẽ kỹ thuật là buớc đầu thục hiện hoạt động thực tiễn của người kỹ Bư. Nó không những giúp ého sính viên học tốt môn Vẽ kỹ thuật mà còn giúp cho sình viên học tốt các môn học khác, làm tốt các đổ án môn học và đổ án tốt nghiệp trong những năm học tiếp theo. Nó còn bối dưỡng quan điểm lao động đủng đắn, các phong làm víệc khoa học, các đức tính cẩn thận, kíên nhẫn, là những phẩm chẩt tốt đẹp cũa người cán bộ kỉ thuật tương laì. 2. Bài tập của mỗi chươn_g, Inỗì phẩn của cuốn Bài tập Vẽ kỹ thuật này được chía làm ba loại: loại bài tập ửng dụng cũng cố kiển thức, rèn luyện các kỹ nãng cơ bản được làm trực tiếp trên các hình đã cho; bài tập thục hành Iã loại bài tập tổng hợp cũa từng chương, từng phẩn được thục hiện trên giấy vẽ bẵng dụng cụ vẽ, duới sự chỉ dẫn cũa giăng viên và bài tập CAD được làm trên máy vì tính. 3. Trước khí làm bài tập phẳì chuẩn bị đẫy đũ các dụng cụ vẽ và vật; liệu vẽ cấn thiểt, bố trí chỗ làm vìệc sảng sủa, ạch Sẽ. Nghiên cứu các nội dung và yêu cấu của bài tập, đọc các bài Iìệu hướng dẫn và phẩn lý thuyết trong Sách Vẽ kỹ thuật... 4. Bài tập thực hành được làm theo trình tụ sau: cl) Trước tiên chọn khổ giấy và tý lệ bẳn vẽ theo yêu cẩu của bài tập, sau đó cổ định tờ giấy vẽ lên bản vẽ bằng băng dính hoặc đình mũ... b) Tiếp theo là bước vẽ mờ. Trong bước này, tẩt cả các nét vẽ đểu vẽ bẵng nét mãnh Vớí bút chì cũng để dễ tẩy xoá, sữa Chữa. C) Kề khung vẽ và khung tên theo quy định, bôi trí các hình vẽ Sao cho cân đtẳĩ trên bẳn vẽ bẵng các đường bao ngoài cũa từng hình và các đường trục, đưòng tâm của hình; sau đó vẽ các đường nét. chỉ tìẽ't của từng' hình. cl) Trước khi chuyển sang bước tô đậm các đường nét, cấn kiểm tra cảc hình đã vẽ trong bước vẽ mỡ, sữa chữa các sai sót., tẩy xoá những đuờng nét thừa, những vết bấn để bản vẽ được sạch sẽ.
  7. 7. Dủng bút Chĩ mếm HB hoặc B để tô các nét đậm và viết Chữ, nên dùng bút chỉ kim có lõi 0,5 hoặc 0,'7mIn. Chĩ dùng cho Compa các đưòng tròn cấn Chọn lõi chì mếm hơn. Tô các nét liến đậm theo trình tụ như sau: - Các đường tròn và cung tròn từ Iđn đến bé; - Các đường nằm ngang từ trên xuống dưới bản vẽ; - Các đường thẵng đứng từ trái Sang phải bẳn vẽ. Tô các nét đứt cũng theo trình tự trên. e) Kẻ các đường dóng và đường kích thước, vẽ các mũi tên; ghì các Con số kích thước và các ký hiệu trên hình vẽ; viết các ghì Chú bẳng chũ và nội dung khung tên. Cuõlâ cũng kìễm tra và Sữa chữa, đằm bấo bản Vẽ đúng theo các tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật. Sau khi hoàn thành bài tập, cần lau chùi dụng Cụ vẽ sạch sẽ và bảo quản cắn thận.
  8. 8. ?hưong 1 .:IỀ'I? TỈIỬC Cơ BẢ.1ĩ BÃI TẬP ỨNG DỤNG 1.1. Viết chữ hoa, chữ thường và chữ số theo hình 1.1vào lưới kẻ ò phía dưới. Ế::-u II :EE: =:IIIIIlI , . Bẩể"..--
  9. 9. 1.2. Ghí kích thước cho các hình 1.2. (Vẽ mũi ten, đo và ghi trị sổ kích thước sau khi làm tròn S6). a) Kích thước thẵng b) Ðường kính 4 ŕề C) Bán kính d) Góc Hỉnh 1.2
  10. 10. 1.3. Ðo và ghi kích thước cho các hình 1.3 theo quy tấc ghì kích thước. Ở) Hình 1.3
  11. 11. 10 Ỉ.4. Chìa đêu đường thẳng Vỗ đường tròn (hình 1.4). 0) C hía doạn thẳng AB = 50mm thành 7 phấn bằng nhau b) Vẽngôi Sao năm Cánh nội tiêp rrorzg dường tròn có dường kính 50mm Hính 1.4
  12. 12. 1.5. Vẽ đọ dốc và dọ con theo các hình 1.5. a) Vẽđộ dỏi: 1.* 8 41:8 12 b) Vẽđộ cỏn I .-5 Hình 1.5 .11
  13. 13. 12 1.6. Vẽ hình elíp vã Ôvan (hĩnh 1.6). 0) Vẽ hình elíp có trục dài 65mm và trục ngẩn 40mm b) Vẽ hình ôvan có trục dài 65mm và trục ngắn 40mm Hình 1.6
  14. 14. BÃI TẬP THỰC HÃNH I - VẺ HÌNH HỌC 1. Mục đích + Nắm vlĩng các tieu chuẩn về trình bãy bản vẽ. - Nắm vững các phép dlmg hình và Vẽ nổi tiếp. - Biết cách phân tích kích thước của hình phẳng để vẽ nói tiếp. - Biết sử dụng dụng cụ vẽ để dựng hình và biết cách trình bày bản vẽ. 2. Nội dung - Vẽ hình phẳng cho trong dẻ bài. - Ghì kích thước cho hình phẳng. 3. Hướng dẫn Mõi sinh vien làm mọt đề do giảng Vien chỉđịnh. Bài làm tren khố giãy A4, cãn chọn tỷ lẹ thích hợp. - Khì bổ trí hình vẽ, cãn chú ý chỗ bổ trí kích thước. - Bước vẽ mờ phải vẽ chính xác theo các phép dựng hình, Cân xác định tâm cung nõi tiếp và Các diểm tiếp xúc. - Các đuờng dựng hình bằng các nét liên mảnh được tấy di trước khi to dậIn. - Bước to đạm cãn theo trình tự cách to Các nét vẽ. - Ghi kích thước theo các quy định của tieu Chuân, các mũi ten đêu nhau, ghi đúng chiên chữ S6 kích thước, khong ghi thiểu kích thước. - Khung ten làm theo mẫu hình 1.7. - Cách trình bày Xem hình 1.8. 4. Các để bài : 12 để bài cho trong các hình 1.9. 140 _ựổh Ệ HÌNH CHIÊU (1) °° I Trường CĐKT Huỳnh Thúc Kháng -` IỆ L°'=°`*°1 *gì I" ° -222 32 Hình 1.7 _ 1. Ðấu để bài tạp hay ten gọi của chỉ tiết ; 4. Ký hiẹu S6 băí tập Ị 7. Qlữ ký người kiểm tra 2. Vạt Iíẹu của chỉ tiết ', 5. Họ và ten người Vẽ ; 8. Ngày kiểm tra Ị 3. Tỷ lệ bàlì vẽ ; 6. Ngây lập bản vẽ Ị 9. Tén trường, lóp. chủ thích. Ô (1) viet chữ hoa khố 5 hoặc khỏ 7, các 0 kìlác viết chữ thltờtìg khố 3,5. 13
  15. 15. 14 Trăn Văn chi 05.09.05 Ậ Hình 1.8 ` - Truờng CĐKT Quảng Ninh Lớp Ðiện Cơ 05.02
  16. 16. 3 iõ ø22 as* *7u===eaợ"q-~ Vừa) , ^Htnh 1.9
  17. 17. 16 Hình 1.9
  18. 18. 2.BTVKT-A Hình 1.9 17
  19. 19. BÃI TẬP CAD T - VỄ HĨNH PHẪNG Để phẩn hướng dẫn thục hành được cụ thể, chúng tôi nêu Các thí dụ thành lập bản vẽ khi sử dụng phấn mêm AutoCAD2000. Sau khi đã nắm vững cách sử dụng một phấn mém đổ hoạ độc giá có thể tự tìm hiểu cách thành lập bản vẽ trong phấn mềm đồ hoạ khác. 1. Định dạng bản vẽ Quả trình thục hiện bản vẽ sẽ thuận lợi nêiu đã định dạng bản vẽ. Dưới đay là phấn trình bày các bước tối thiểu để định dạng một bản vẽ. Dùng con trỏ chọn danh mục Format trên thanh thực đơn, thấy xuất hiện một thực đơn trải xuống Format (hình 1.10). a) Chọn khỗ gíảỳ vẽ Chọn Drawing Limits, xuất hiện dòng nhắc: Specify lower left corner Or[ON/OFF] <0.0000,0.0000>:0,0J (Toạ độ góc dưới bén trái của khố giãy). Specify upper right Corner 420 . 0000, 297 . 00O0>: Nhập toạ độ góc trên bèn phải của khổ giấy. Nếu toạ đọ này là 420,297 thì ta Chí cãn gõ phím Enter. b) Chọn đơn vị sử dụng i' ' ` Fgnnõ! Ịools Qrow Layeíi.. Ẹolor. .. Lịịetỳpe. ., Muitìñne Style... units, .. lhíckness ĩÍỆẵ'b`ẫ C Ẹ I_ỊfỂ` Bendne. .. Hình 1.10 'Ihục dơn trải xuống Forrnat Chọn lệnh Units... trong thực đơn trải xuống Format, thẩy xuất hiện hộp thoại Drawing Units (hình 1.11). Ta sẽ chọn các kiểu đơn vị sao cho phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam. Đối với đơn vị đo dộ dài (mục Length), ta Chọn: Type Z Decimal (Kiểu thập phàn) Precision: 0.0000 (Đọ chính xác) Đối với đơn vị do góc (mục Angle), ta Chọn: Type: Deg/Minlsec Precision: 0d00' (Kiểu độ, phút, giây) (ĐỘ chính xác) Trong hộp soạn thảo phía dưới (Drawing units for Design Center blocks), chọn Millimeters. Nhấn phím OK. ` 18 2.BTVKT-B
  20. 20. ỄL'ĩỂỉ'ẤầịẵỆěỤL"Ị':'ẤỄ` V C . .ịi `  ` ° . C. . ,r C .,,. ......Y r Ĩỵpeị i Ế lDegMhl5oc 'I ị Precision: Ả q i Ịrçbdxwỉse ^..... ......... ..μ,......ạ..-,,ŕ`. .,..  _-.-....... .. ............ụ...... .. rurvr ..v.......- -mn .- I ;~Dưawhg míts iot Designũerìteĩ blocks - AA - - 4 When  biocks iĩto ữis Ởawiìg. Scale tiìelrì to: ` luìzñnxetett vl "VẫNầÌi'Á'Ệử'iẵerŨtẶẤỊxiõÌĨiVL:ịĨ` tư ra   ^ C 1 .52. 0039.0 . 3<45dŨ',0 Hình 1.11: Hộp thoại Drawing Units C) Tải các nét vẽ vào bản vẽ Trong thục dơn trải xuống Format chọn lệnh Linetype, thẩy xuất hiẹn họp thoại Linetype Manager (hình 1.12). Trong bản danh sách các nét vẽ hiện có, thấy còn thiếu một S6 nét vẽ mã sau này sẽ sử dụng, thí dụ nét đường tam (Center), nét vẽ đường khuất (Hidden), do đó phải tải các nét này vào trước klli vẽ. 33 ŕ-°-°-=*-.1s-a~vn     ,ee, ủlveẩẫi  ìẫỷtặstễsnìi V I Hình 1.12 2 Họp thoại Linetype Manager 19
  21. 21. Dùng chuột nhấn phím Load, thẩy xuất hiện họp thoại Load or Reload Linetypes (hình 1.13). Dùng chuột chọn nét vẽ CENTER (đuờng tạm) sau dó nhẩn phím OK để quay trở về hộp thoại Linetype Manager (hĩnh 1.14). Ta nhạn thấy nét vẽ CENTER đã được tải vào danh Sách các nét vẽ. Lăm tương tự đõi với nét vẽ HIDDEN (đường khuất). LỆẵỈẵuìịỄảỊẵằĨÍLỸạìẩiỄỂềLầẵáẫTấ» un.u,., v  a,.. -` Ẹáę. I lec5díso..'n - ĂVVA   I AVôằĨdbẳe Lirielỳpes Batlirig SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSỈ Border Dosiìdot[.5x]_._._._._._.ị._.ị._ i Dethdotl2l__ ` __ _____ . _ vl Ừ Ẹeb CUỈICFỈ Lŕctyçlcỉ u iñầg Ậ-tu_---n vỡlock NTER °IJotJs Hình 1.14 : Hộp thoại Linetype Manager Sau khi đã tải nét CENTER. 20
  22. 22. d) Kiểu chủ (Text Style) Để chuẩn bị cho việc viết Các ghi chú hoạc ghi kich thước trên bản vẽ, phải xác định các kiểu Chữ Cẩn dùng. Muốn ẩn định một kiểu chữ, có thể dùng chuột chọn thực đơn trải xuống Format trên thanh thực đơn và sau đó chọn Text Style... (hình 1.15). Khi đó ta thẩy xuất hiện hộp thoại Text Style (hình 1.16). Giả sử cãn ẩn định một kiểu Chữ mới dùng cho ghi kích thước ta nhãn nút New... hộp thoại New Text Style (hinh 1.17) xuất hiện, trong hộp Style Name, nhập ten kiểu chữ, thí dụ KT1, sau đó nhẩn nút OK để quay trở về hộp thoại Text Style (hình 1.18). Mở hộp danh sách Các phong chữ (Font Name) và chọn phong Chữ căn dùng, thí dụ ArialNarrow, sau đó chọn chiểu cao chữ (Height) thí dụ là 4, nhẩn nút Apply, nhẩn nút Close. Tương tự, có thể thiết lập ,một số kiểu chữ khác dùng cho Các giii chủ khác của bản vẽ. Em Namie: FM 5'L*lC Heăŕ! r ut: BigFOI'lt Elteũts Plŕ:vt'.Iv' F' Upsễdedơm ỵuh Fadat: ilvmũũ °T`I r Eỵềwạứ gt'uNơE lu - AO __J F ỵerticd bC:Dậ_ Eleven i Hình 1.16 .` Hộp thoại Text Style Hình 1.17 Họp thoại New Text Style Hình 1.18 : Hộp thoại Text Style 21
  23. 23. e) Kiểu kích thước (Dimension Style) Kiểu kích thước trong bản vẽ phải phù hợp với cách ghi kích thước theo Tiêu chuẩn Việt Nam. Muốn ãn định mọt kiểu kich thước, có thể dùng chuọt chọn thục đơn trải xuống Format trên thanh thục đơn và sau dó chọn Dimension Style... (Tương tự khi chọn Text Style), khi đó sẽ xuất hiện họp thoại Dimension Style Manager (hinh 1.19). Có thể sử dụng họp thoại này để xác định mọt kiểu kích thước mới, hiệu chinh hoặc đặt một kiểu kich thước là hiện hành. Nhấn nút New để mở họp thoại Create New Dimension Style (hình 1.20) trong đó nhập tèn kiểu kích thước mới (New Style Name) là CK1. 1ỉ_dwrĩIl T ắ. .ìI'-'.m.  I, cmưuonntyk 15015 ẵoửĩx _tjevơSlyíeNavTltE IỂKĨ-_-"_°°°__-° sưụewm n;ỉ;ỉs'ị"***'_ĩ_Ị Lịscton  ịỂ __.....l°°°°' ........lE°*=' Hình 1.19 .' Hộp thoại Hình 1.20 : Họp thoại Dimension Style Manager Create New Dimension Style Nhãn nút Continue để trờ về họp thoại New Dimension Style, trang Lines and Arrows (hình 1.21). Trong trang này, cãn chú ý nhập các giá trị sau: Extend beyond dim lines I 3. (Đoạn đường dóng vượt ra ngoài dường kich thước) Offset from origin Z 0. (Khoảng cách từxgốc dường dóng đến hình vẽ) Arrowheads Z 6 (Chiểu dài mũi tên) 22
  24. 24. `i  V C r`_ụẠụ""`rVVrVi i`Ảạ_"' LHU* ỂÙỦẦHUW8 Iieltt I Fi I Plìnolyurìẳtsl Alalnota Urílsl Toleiđrccxl DiIT`er8JonLirìeì Edu: :ĨBlBIucl: v Li-uewagjir l- Byebck vl = Euduỵạdbẹgaoruitizicx lŕ Hình  it Bgseirìe tpốsciỹìgt 13.75 j Họp thoại New `; Saappcess~ r Dịggueĩ r' Dian Lie2 Dimension Style trang , ..,(,,°,,.,°_,,,,. ,, Lines and Arrows. Ế , íắy-Ẹ-bị-R--Ệ] Ixg- ITT-ooxed r.ned`ì-ìư Ễ Lŕnndởt Ệĩửj llắũbsedllñed vl Iĩ--.:J . lFùosadli'cd vli _;_] . Ể Eplnrxd beyovìd dtn Buoc. l ,, . L " Ỉ0n°°ìhmW`T ln  7Cc7rÌ7etMok8lorCidFS 7  ^À7^` `  ~ỈKỂ*l _ẫtlpptenz F Ễutửel F Eid LN2 y imc' Iuđik Mờ trang Text (hình 1.22), trong trang này cãn Chú ý nhập Các lụa chọn. sau: Text style : KT (Ten kiểu chữ đã xác định Ở tren, hình 1.18) Text height : 5 (Chiểu cao chữ SỔ kich thước) Offset from dim line Z 1.5 (Khoảng cách từ con SỔ đến đường kích thước) Nhấn nút tròn Alígned with dimension line (Ghi con SỔ dọc theo đường kich thước). LT ĨẺị7|`yẵìịiỉẫu'Ế iiiiiiiii ii ii rñirỷiỷị  iýii"`ỷị`ỷ Ệ uwotưìdlstrowc iln Irit ìPrìviayurxits|AilcvnetęUrii:|Toxou-icesl *'TB1tAcỊ)eauI:e' Hình 1.22 Họp thoại New Dimension Style, trang Text. A Flaotbnbeiợvt scale: II  Ạ Ế I' Draw [lum arũt'dteđ ` ể` Text Pleceirlerl T 23
  25. 25. Mở trang Fit (hinh 1.23), nhập các lựa chọn sau: Nhấn nút tròn Eithel'. the text or the arrows, whichever fits best (Khi khong đủ chỗ thì có thể đật con sổ hoặc mũi tên ra ben ngoài các dưỡng dóng). Nhãn nút tròn Beside the dimension line (Khi con số kich thước không Ở vị trí mặc định thì dặt nó Ở bèn ngoài đường kích thước). Nhấn nút tròn Use overall scale of I 1 ('I`ỷ lẹ kích thước toàn bộ là 1) Đánh dẩu vào Ồ Place text manually when dímensioning (Đặt con số kích thước bằng tay khi ghi kích thước). Đánh dẩu vào o Always draw dim line between ext lines (Luon luon vẽ đường kích thước giữa hai đường dóng). Nhãn nút OK trở vể họp thoại Dimension Style Manager. Nhấn nút Set Current. Nhạn nút Close. Sau khi làm xong các bước này là đã tạm thời kết thúc việc định dạng bản vẽ. Ghi bản vẽ này lại để sủ dụng làm bản vẽ mãu (Template Drawing). Mỗi khi cãn thực hiện mọt bản vẽ mới ta gọi bản vẽ mẫu này để vẽ trên đó và ghi bản vẽ kết quả theo mọt tén khác. ii - Lìie: eridAnowtI Text FÍ ipliineíy Urvỉisl Aleírtete Urủtsl Tolelorlcesl , ẸÌŨỊXÍOHZ Ịliiibletsñltefltldĩfũơniũbiõcđbdhieằi ` Id allows hsiìe extuuỉon Irles, itte list thing tn Trtove otldlỉe die extenabfi FMS is` Ỗ Eitheítlìeteattoltticallrlus. vdưietiever ii& best C Arlolus C Text ,C Bothtelđờidơrovvs f`AhlUeysk:eptBlđbetweercIiiiI'e8 g Scala loi DiIral18ionFBatưeI ' i r -  ` ji- S Í ckxlĩlinslde  , _'J = Ệ  G Use oveíatjcôlc ot. li_ dd ỈỊỉĩ'é,đHacB11ìBìu____`_frVA _f_____`gợ  {yr 5cal6cỉneI'ision8tolayolJt lpọuspacel iiltIarIteIticnothttledeiđ1Rp0Sỉtí0n,olaceÌ`,-FmIu.°`nm`u l"` lĨ°=*'*°**'°'*"="*°"i°  17 Ệĩ:e.`Ĩt:xĩmĩs"nu';ỉ;ĩ (` ũygç ưu dụưỵgvuịoyq ing_ ụịth g jggdụ 4, """"""""°''""'"` "" ' (- uwíưnờumúmừniwỉtuxebade, yy Ữ Ạiwnyttkawdimínebetweeneutibnes Hình 1.23 : Họp thoại New Dimension Style, trang Fit. 24
  26. 26. 2. vẽ chỉ tiết CÂN GẠT Dưới day là phấn hướng dãn vẽ chi tiết CẮN GẠT cho ở hình 1.24. Trình tự vẽ có tinh chẩt gợi ý, Sau khi đã năm vững các lęnh cơ bản có thể chọn mọt t1"1nh tự vẽ khác. Hinh 1.24 : Cili tiết CẤN GẠT Trước hết gọi bản Vẽ mẫu là bản vẽ đã được định dạng Ở phân tren, cong việc vẽ dưới đay sẽ thực hiện tren bản Vẽ đó. a) Dụng hình Command: CIRCLE J Vẽ hai dường tròn đồng tam (hinh 1.25). Specify center point for circle Or [3P/2P/Ttr (tan tan radiuS)]: 01 ẨIIIHDỊ oa Ennhlấẵ Chọn một điễm lấy làm tâm O1. Specify radius of circle Or [Diameter]: 19 J Command: J Specify center point for circle Or [3P/2P/Ttr (tan tan radiuS)]: @ J Specify radius of circle or [Diameter] <19.0>: 32 J 25
  27. 27. radiuS)]: 26 Command: .J Vẽ dường tròn tạm 0;. Specify center point for Circle or FROM J CEN J Base point: [3P/2P/Ttr (tan tan Of Dùng chuọt chọn mọt điễm Ở tren một trong hai đường tròn đã vẽ. : @l26r-6 J Specify radius of circle or [Diameter] <32.0>: 15 J Command: LINE .J Vẽ các dường thẳng (hình 1.26). Hình 1.26 Specify first point: QUA J of Dùng chuọt chọn điểm P.. Specify next point Or [Undo]:@100,0 J Specify next point or [UndO]: J Command: J Specify first point: of Chọn điểm P2. Specify Specify Specify Specify Specify Specify next next next next next next point point point point point point Command: TRIM J Cắt xén cung tròn thừa. Select cutting edges Select Objects: Chọn điểm P3. Or or or or or 01° QUA J [UndO]:@51,0 J [UndO]2@0,12 [Close/UndO]: [Close/UndO]: [Close/UndO1: [Close/Und0]: J @-20,0 J @0r40 J @70,0 J J
  28. 28. select objects: Chọn diểm P4. Select objects: J Select object to trim Or[PrOject/Edge/Undo]: ChọnIMểnlPy Select object to trim or [Project/Edge/Undoiz J Tạ nhạn được kết quả như Ở hình 1.27. ĨƠ ZünhI27 Command: CI RCLE J Vẽ hai đường tròn (hinh 1.28). Hình 1.28 Specify center point for circle Or [3P/2P/Ttr (tan tan radiuS)]: T J Specify point On object for first tangent of circle: Chọn điểm P6. Specify point on object for second tangent Of circle: Chọn điểm P1. Specify radius of circle : 40 J Command: J Specify center point for circle Or [3P/2P/Ttr (tan tan radiuS)]: CEN J 27
  29. 29. 28 of C'họn diểm P10. Specify radius to Chọn điếm P3. Command: TRIM Of circle or {Diameter] <40.0>: PER J J Cắt xén các cung thừa. Select cutting edges Select obj ects: Chọn các diểm Pg , Pợvă Ps. Select objects: J Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: Select object to trim or [Project/Edge/Undolz Chọn lãn lượt các điểm P., , P.0, Pa, và Pg. Ta được kết quà như ở hình 1.29. HùhI29 Command: TRIM .J Cắt xén các đoạn thừa. Select cutting edges Select Objects: Chọn Các diểm Plz, P,;. Select Select objects: J object to trim or [Project/ Edge/Undo] Z Chọn các điểm P3, P7 và P,.. Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: J Command: FI LLET .J Vẽ cung lượn tròn R6. Current settings: Mode = TRIM, Radius = 0.0 Select first object or [Polyline/Radius/Trim]: R J Specify fillet radius <0.0>: 6 J Command: J Current Settings: Mode = TRIM, Radius = 6.0 Select first object Or [Polylỉne/Radius/Trim]: Chọn ỞỄHIPƯ. Select second object: Chọn ỚỀHIPN.
  30. 30. Tương tụ, vẽ cung lượn R6 còn lại và cung R4 (hình 1.30). Ennh230 Command: -LINETYPE J Ðặt nét vẽ dường Iãln (CENTER) là hiện hãnh. Enter an option [?/Create/Load/Set]tS J Specify linetype name or [?] : CENTER J Enter an Option [?/Create/Load/Set]: J Command: LINE .J Vẽ đường taln thẵng đứng ở phía ben trái. Specify first point: QUA J of Chọn điểm PI. Specify next point or [Undoj: @0,-80 J Specify next point Or [Undo]: J Command: MOVE J I'Iìẹu chính vị trí của đường tâm theo chìều dọc. Select Objects: L J (L : viết tắt của chữ Last- đường tam vừa vẽ). Select Objects: J Specify base point Or displacementz CEN J Of Chọn diểm Pg. Specify Second point of displacement or ç @O,10 J Command: LINE J Vẽ đường tam nằm ngang Ở ben trải. Specify first point: QUA J of Chọn điếm P11- Specify next point Or [Undo]: @64,0 J Specify next point or [Undo]: J Command: MOVE J I-Iỉẹu chính vị trí của dường tâm theo chiểu ngang. Select objects: L J Select objects: J 29
  31. 31. Specify base point or displacement: CEN J Of   P11. Specify second point of displacement or : @~5,0 J Command: LINE J Vẽ đường tâm thẳng dũng ở phía ben phải. Specify first point: QUA J of Chọn điểm Pgg. Specify next point or [Undo]: @0,-40 J Specify next point or [UndO]: J Command: MOVE .J Hiệu chính vị trí của dường tam theo chìều dọc. Select objects: L J C Select objects: J Specify base point or displacementz CEN J of Chọn điếm P,g. Specify second point of displacement or : @0,5 J Command: LINE .J Vẽ đuờng tam năm ngang ở bén phải. Specify first point: QUA J of Chọn điếm Pỵg. Specify next point Or [Undo]: @~40,0 J Specify next Pủint or [UndO]: J Comma nd: MOVE J I-Iiẹu chính Vị trí của đường tâm theo chiểu ngang. Select objects: L J Select Objects: J Specify base point or displacement: CEN J of Chọn điểm Pgg. Specify second point of displacement Or : @5,0 J Command: -LINETYPE .J Đặt nét liên (CONTINUOUS) là nét hiện hành. Enter an Option [?/Create/Load/Set]: S J Specify linetype name cr [?]
    : CONTINUOUS J 30
  32. 32. Enter an option [?/Create/Load/Set]: J b) Tỏ đậm bản vẽ Ta dùng lęnh MPEDIT để tô đạm bản vẽ. Trước khi to đạm đường tròn $38 ta cãn phải dùng lęnh BREAK để ngắt đ1Ít đường tròn này. Command: BREAK J Select obj ect: Chọn một điểm trên đường tròn Ộ38. Specify second break point or [First poỉnt]: F J Specify first break point: 0,0 J Specify second break point: 0.00001,0 J Command: MPEDIT .J To đạm nét vẽ. Select Objects: Chọn tất cả nhtĩllg nét vẽ cãn tò dậm. Select objects: J Convert Lines and Arcs to polylines? [Yes/No] : J Enter an option [Open/Close/Join/Width/Fit/Spline/ Decurve/Ltype gen/eXit] : W J Enter new width for all segments: 0.7 J Enter an option [Open/Close/JOin/Width/ Fit/Spline/Decurve/Ltype gen/eXit} : J Hình 1.31 c) Ghí kích thước Dưới đáy ta tiển hành ghi kích thước bản vẽ dựa tren cơ sở kiểu kích thước CK1 đã có trong bản vẽ đã định dạng. Để ghì từng kích thước cụ thể, phải sử dụng các lęnh ghi kích thước. Command: DIMLINEAR .J Ghỉkíchthướcsl. Specify first extension line origin or : END J of Chọn diểm P, (hình 6.27). Specify second extension line origin: END J of Chọn điểm Pz. Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle/Horizontal/Vertical/R otated]: Chọn diểm P3. Ennh627 165
  33. 162. Tương tự, ghì các kich thước còn Iại, cấn nhớ rằng trước khi ghi một kích thước mới có các Sai lệch giới hạn mới thì phải đạt lại kiểu kich thước theo cách làm như trên. Ghi dung sai hình học Giả Sử, cãn ghi dung sai đọ vuong góc 0,15 So với chuẩn A, cách thực hiện như Sau: Command: TOLERANCE .J Xuất hiện họp thoại Geometric Tolerance (hình 6.28). Ta nhẩn nút Sym Ở hàng trên để làm xuất hiện hộp thoại Symbol (hình 6.29), trong đó chọn ký hiệu L và quay trở về hộp thoại Geometric Tolerance. Trong hộp thoại này, nhập giá trị 0,15 Ở Tolerance 1 và giá trị A Ở Datum 1 (hình 6.30). ầầx . ~ J& Sm' idưưlcol Ĩ0lIIl'icI2 Ĩlldưnl Dllunì' Dilưnĩl Ĩỵ` íỸi_°°_Ỉĩ` Ĩĩ.[_"".ñị[-`Ĩ` F_Ĩ` Ĩ` [Ỷi_°-°Ĩ` Ĩl_"_ĨỆi_Ĩiị umi HoaclÐdĨdsơtÐZơư Ị ` Qdunlduilzr [_°" OK I Cơlầd Meh I Hình 6.28 .' Hộp thoại Geometric Tolerance Hình 6-29 -` HỘP íh0ạỈ Symbol Nhãn phím OK để thoát ra  V 11:1 khỏi hộp thoại, thẩy xuất hiện SW frĩŕm' :__` Id-ƠI _,_;-°-*`-'tệp Dvwỉt Dlwrẫ_ khung ghi dung sai và dòng nhắc: Ì  =i l°`° i Fl " Fi ' F_ r` A iĨĩi_ỆĨrĨ  i"iI Enter tolerance location: ñmmuùwmhn S Dũng di chuột đưa khung ghi dung sai đến vị tri Ps (mnh 6.33). Command: QLEADER J ~ ~- A Hinh 6.30 Z Hộp thoại Geometric Tolerance ve mul ten° sau khi nhập các giá trị cấn thiết. Specify first leader point, Or [Settings]: J Xuất hiện hộp thoại Leader Settings, trong trang Leader Line & Arrow (hình 6.31) ta tiển hành : - Nhãn nút tròn Straight trong mục Leader Line, - Nhập Closed filled trong mục Arrowhead, - Nhập Any angle trong mục Angle Constraints. 166
  34. 163. Chọn trang Annotation (hình 6.32), nhấn nút tròn None trong mục Annotation Type sau đó nhãn phím OK thoát ra khỏi họp thoại. ' V :vứt @Mas -~_-~ I7 Mum IV wue- I" ldøvìkt :.ìllỂ`x' v Nuna: ciềúla-ww-ia Fluầơvult llơvllủ 'li E ẵỉđấỳll  vl I' Nam Iciun Hình 6.31 : Họp thoại Leader Settings Hinh 6.32 : Họp thoại Leader Settings trang Leader Line & Arrow trang Annotation Xuất hiện dòng nhắc : Specify first leader point, or [Settings]:NEA J to Chọn điễm P., (hình 6.33). Specify next point: @0,20 J 7/% ể Specify next point: J E ø48í02 Command: MOVE J Ennh633 Di chuyến khung ghi dung Sai vể vị trí căn thiết. Select Objects: Chọn khung ghi dưng sai. Select Objects: J Specify base point or displacement: END J of Chọn điễm Ps. Specify second point of displacement Or : END J of Chọn điểm P6. Piình chí dãn _chuẩn A trên bản vẽ là một tam giác to đen, có thể vẽ tam giác này và dùng lęnh BHATCH với mãu gạch mạt cắt vạt liệu là SOLID để tò. Thục hiện cụ thể như sau. Command: POLYGON ..I Vẽ tam giác đêu (hình 6.34). Enter number of Sides <4>: 3 J 167
  35. 164. Specify center Of polygon or [Edge]: E J Specify first endpoint of edge: Chọn điểm P7. Specify second endpoint of edge: @0, 6 J Command : BHATCH .J Hì"h 6-34 TỒ den hình tam giác Vừa vẽ. Xuất hiện họp thoại Boundary Hatch. Trong mục Pattern, ta nhân nút  để mở ra bảng các mãu gạch mạt cắt vạt liệu Hatch. em Ị 'Ế Pattern Palette (hinh 6.35) và chọn mãu iạằ Lu mẵn Solid. Trở vẻ hộp thoại Boundary Hatch ta nhạn gęậj *Vl , nút Pick Points, mn: Ậgẫu mệw mễẵn Select internal point: Chọn điểm Pμ. Select internal point: J Mgm am Nhãn phim OK của họp thoại Boundary Hatch. Command: LINE J Vẽ đoạn thẳng nằm ngang. Hình 6'35z Họp thoại Hatch Pattern Palette Specify first point: END J of Chọn điểm Pg. P`ũ° Specify next point or [Undo]:@-20,0 J Specify next point Or [UndO]: J Hình 6-36 Ta nhạn được kết quả như Ở hình 6.36. Command: TOLERANCE .J Vẽ khung ghi ký hiẹu chuẩn A. UM Xuất hiện họp thoại Geometric Tolerance (hình ' _Y5}n ~TclBIavI>e1"' "~^` r `ioiIuI>e2"  '^" Ĩaũdunl * "0etưn2*` 'DÚ'In3I 6'37)` tr°nẵ họp s°ạ tỂa° Ế  I`r*-í' rìr'-í' ỀĨi` r'r:Ĩ.FI ` Datum ldentltier ta nhập chư A = [` fấj_-f '° ỆỊ_-'tc  ' r'[t` và nhẩn phím OK để thoát ra umr- sq,..-,,,,;y,,.,...,,z,.. _r" khỏi họp thoại. Sau dó xuất hiện Danznidulnr llT" dòngnhắc: i OK Ị cvleuỉi Mobi Enter tolerance _ _ . Hình 6.37 .' Họp thoại Geometnc Tolerance location: 168
  36. 165. Di chuọt để đưa ký hiẹu chuấn đến vị trí điểm P10 trên hình 6.36. Ta nhạn được hình chỉ dẫn chuẩn A như Ở hình 6.38. Hinh 6.38 Command: MOVE J Di chuyển hình 6.38 vê vị trí đúng. øm 0 -0. Select objects: Ciiọn toàn  hìllh PII 1 6.3_8. I Select objects: ..l  / Specify base Point or ///  ø displacement: MID J     ă of Chọn điểm PI] [hình 6.38). Ấ Ấ I A Specify second point of displacement or : END J Hình 6_39 of Chọn điểm Pg; (hình 6.39). Ghí chi dẫn độ nhâm Trong trường hợp có nhiều đọ nhám khác nhau cẫn ghi tren bản vẽ, để giúp cho cong việc ghi độ nhám được X/ thuạn lợi, nen tạo khổi chi dăn đọ nhám. Tạo khỏi chí dẫn dộ nhám .q q ... .. . , . -  Hình6.40 Gia sư đa ve hinh ky hiẹu đọ nhám như Ơ hlnh 6.40. Ký hieu đo nhún Giá trị của các đọ nhám khác nhau là thuộc tinh của khổi cãn tạo, ta định nghĩa thuọc tính này nhờ lęnh ATTDEF. Command: ATTDEF J Xuất hiện hộp thoại Attribute Definition (hình 6.41) trong dó nhạp các giá trị như sau : Mục Tag nhập Ra Mục Prompt nhạp Nhap gia tri Ra Nhãn nút Pick point<. Ta nhạn được dòng nhắc : Start point: Đẻ trả lời, di chuột để chọn điếm P13 Ở hình ký hiẹu đọ nhám (hình 6.42). Hộp thoại Attribute Definition xuât hiện trở lại, ta nhãn nút OK. Command: BLOCK .J Tạo khơi chi dăn dọ nhăm (hĩnh 6.43). 169

Share Clipboard        Name*        Description          Others can see my Clipboard CancelSave