Bài tập chương 1 đại số 8 trần sĩ tùng
Trần Sĩ Tùng Đại số 9 Trang 1 CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x a 2 . Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a , số âm kí hiệu là a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 . Với số dương a, số a đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0 Với hai số không âm a, b, ta có: a < b a b . 2. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A. A xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. A neáu A A A A neáu A 2 00 Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ A CÓ NGHĨA A có nghĩa A 0 A 1 có nghĩa A > 0 Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa : a) x 3 x 24 x 3 2 x 3 1 x 9 2 x 6 1 ĐS: x 0 x 2 x 23 x 13 x 29 x 16 Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 22 x x x x x x 22 x x x 2 24 x 231 x 42 3 x 21 ĐS: x 2 x 2 c) x 2 x 32 x 32 x 1 Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: x 2 1 x 2 4 3 x x 2 9 6 1 x x 2 2 1 x 5 x 2 2 1 ĐS: x R b) x R x R x 1 x 5
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: x 2 4 x 2 16 x 2 3 x x 2 2 3 x x ( 2) x x 2 5 6 ĐS: x 2 x 4 x 3 x 1 hoặc x 3 x 2 hoặc x 0 x 2 hoặc x 3 CHƢƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA Trần Sĩ Tùng Đại số 9 Trang 3 a) x x x x 2 3 6 9 ( 3) x x x x 2 2 4 4 ( 2 0) x x x x 2 2 1( 1)1 x x x x x 2 4 42 ( 2)2 ĐS: 6 2 1 x 1 Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau: a a a 2 1 4 4 2 x y x xy y 2 2 2 4 4 x x x 2 4 2 8 16 x x x x 2 10 252 15 x x x 4 22 4 42 x x x x 22 4( 4)8 16 ĐS: Bài 3. Cho biểu thức A x x x x 2 2 2 2 2 1 2 1 . a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
x 2 . ĐS: x 1 hoặc x 1 A 2 Bài 4. Cho 3 số dương x y z , , thoả điều kiện: xy yz zx 1 . Tính: y z z x x y A x y z x y z 2 2 2 2 2 22 2 2 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )1 1 1 ĐS: A 2 . Chú ý: y xy yz zx y x y y z 2 2 1 ( ) ( )( ) , z y z z x 2 1 ( )( ) , x z x x y 2 1 ( )( ) Dạng 4 : GIẢI PHƢƠNG TRÌNH Áp dụng: A A 2 ; A B A B 2 2 ; A hay B A B A B 0 ( 0) B A B A B 2 0 A A A B hay A B A B 0 0 B A B A B hay A B 0 A B A B hay A B A A B B 000 A A B B 000 Bài 1. Giải các phương trình sau: x x 2 ( 3) 3 x x x 2 4 20 25 2 5 x x 2 1 12 36 5 x x 2 1 2 x x x 2 1 1 1 x x x 2 1 1 12 16 4 ĐS: x 3 x 52 x x 21;3 x 2 x 2 x 14 Bài 2. Giải các phương trình sau: |