Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1

Bài 90. LUYỆN TẬP CHUNG Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663. Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050. Các số chia hết cho 5 là: 67C5 ; 2050. Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663 Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 48 432 ;64 620 ;3560 ; 81 587. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620 ; 3560. Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620. - Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho: 4[~2~|9 chia hết cho 3. l[~2~]6 chia hết cho 9. 18[~Õ~[ chia hết cho cả 3 và 5. d] 44 4 chia hết cho cả 2 và 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó: Đúng ghi Đ, sai ghi S: s D Ẽĩ Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2.

Video liên quan

Chủ Đề