8,92 hecta bằng bao nhiêu mét vuông

1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? Công thức quy đổi dễ tính nhất.

  • admin
  • 5:31 pm

Nội dung bài viết

3.2/5 - [8 votes]

1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? Chúng ta thường được nghe về đơn vị này rất nhiều vậy chính xác cách quy đổi đơn vị này ra sao? Tất cả sẽ được chúng tôi giải thích cụ thể trong bài dưới đây!

Định nghĩa ha

Ha hay còn gọi là Hecta [Héc-ta] là từ mà chúng ta thường xuyên được nghe khi nói về diện tích. Là diện tích bề mặt của một đối tượng nào đó, là toàn bộ không gian mà chúng ta có thể nhìn thấy vật thể đó.

3,K

  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, sào, mẫu, công?

Cách đổi từ m2 sang ha

1 mét vuông bằng 0.0001 hecta

1 m2 = 0.0001 ha

Như vậy:

Diện tích S tính bằng hecta [ha] bằng diện tích S tính bằng mét vuông [m2] chia cho 10000.

S [m2] = S [ha] : 10000 = S [ha] x 10^-4

Ví dụ:

+ Chuyển đổi 30 ha sang m2:

S [m2] = 30 : 10000 = 0.003 m2

+ 276,5 mét vuông bằng bao nhiêu ha?

S [m2] = 276.5 : 10000 = 0.02765 m2

+ 627 mét vuông bằng bao nhiêu hecta?

S [m2] = 627 : 10000 = 0.0627 m2

+ Đổi 86400 mét vuông ra hecta?

S [m2] = 86400 : 10000 = 8.64 m2

Bảng chuyển đổi mét vuông ra hecta

Mét vuôngHecta1 m20.0001 ha2 m20.0002 ha3 m20.0003 ha4 m20.0004 ha5 m20.0005 ha6 m20.0006 ha7 m20.0007 ha8 m20.0008 ha9 m20.0009 ha10 m20.001 ha20 m20.002 ha30 m20.003 ha40 m20.004 ha50 m20.005 ha60 m20.006 ha70 m20.007 ha80 m20.008 ha90 m20.009 ha100 m20.01 ha

5/5 - [1 bình chọn]

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Ha sang M2
  2. Quy đổi từ Cm2 sang M2
  3. Quy đổi từ M2 sang Cm2
  4. 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, sào, mẫu, công?

Chuyển đổi diện tíchHectaMét vuông

Máy tính đổi từ Hécta sang Mét vuông [ha → m2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Mét vuông sang Hécta [Hoán đổi đơn vị]

Hécta

Hecta, còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héctômét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa. Ha chính là ký hiệu viết tắt của Hecta sử dụng để đo đạc diện tích đất xây dựng, đất ruộng.

Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh.

1ha Bằng bao nhiêu m2?

Cách tính đúng nhất: 1ha = 10.000 m2 [như vậy 1 hecta bằng mười nghìn mét vuông].

Tương tự như vậy:

  • 2ha = 20.000m2
  • 5ha = 50.000m2
  • 10ha = 100.000m2
  • 100ha = 1.000.000m2

1ha Bằng bao nhiêu km2?

Cách tính đúng nhất: 1ha = 0.01 km2 [hay có thể nói rằng 1 hecta bằng 0.01 kilômét vuông].

Và cứ thế:

  • 2ha = 0.02 km2
  • 10ha = 0.1 km2
  • 100ha = 1 km2

1ha Bằng bao nhiêu sào?

Để đổi từ hecta ra đơn vị sào thì chúng ta phải hiểu Sào là đơn vị đo diện tích đất theo vùng miền, cho nên mà ở mỗi miền sẽ có được cách tính khác nhau [câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu sào bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu sào nam bộ].

Cách tính đúng nhất:

  • 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 sào Bắc Bộ
  • 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 sào Trung Bộ
  • 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 sào Nam Bộ

Lý do vì nguồn gốc gì phải chia cho 1296, 499.5 hay 360 thì các bạn xem ở mục một công bằng bao nhiêu mét vuông nhé.

1ha Bằng bao nhiêu mẫu?

Mẫu là đơn vị đo lường diện tích, thường dùng trong dân gian nhiều hơn, nên ở mỗi vùng miền cũng luôn tồn tại cách tính khác nhau [câu hỏi: 1ha bằng bao nhiêu mẫu bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu mẫu nam bộ].

Cách tính chuẩn xác nhất:

  • 1 ha = 2,778 mẫu Bắc Bộ
  • 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ
  • 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ

1ha bằng bao nhiêu công?

Đối với việc đổi đơn vị từ hecta ra công thì cũng tùy theo từng vùng miền [hỏi: 1ha bằng bao nhiêu công bắc bộ, 1ha bằng bao nhiêu công trung bộ, 1ha bằng bao nhiêu công nam bộ].

Cách tính đúng nhất:

  • 1ha = 10.000/360 = 27.7777777778 công Bắc Bộ
  • 1ha = 10.000/499,95 = 20.0020002 công Trung Bộ
  • 1ha = 10.000/1296 = 7.71604938272 công Nam Bộ

Cách quy đổi ha → m2

1 Hécta bằng 10000 Mét vuông:

1 ha = 10000 m2

1 m2 = 0.0001 ha

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

Chủ Đề