viết các số đo độ dài [dưới dạng hỗn số] có đơn vị là mét
a] 2m7dm =..............=.................m
b] 4m3dm =................=................m
c] 3m27cm =..................=.................m
d] 5m71cm =....................=.......................m
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 [3 đề]
- Mua tài liệu
- Học Tập
- Lớp 5
- Toán 5
Nội dung bài viết
Xem thêmBài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 chọn lọc [3 đề]
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 3 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
1 6505 lượt xemTrang trước
Chia sẻ
Trang sau
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 chọn lọc [3 đề]
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 1]
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 9cm = … dm;
b] 19g = … kg;
c] 7cm = … m;
d] 15 phút = … giờ.
Bài 2: Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 4m 7dm = … m;
b] 2m 27cm = … m;
c] 6m 6cm = … m;
d] 3kg 315g = … kg.
Bài 3: Tính:
a. 23+ 351
b. 47−1112
c. 13 ×312
d. 413 :213
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Bạn An đã cắt 2/3 sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 2]
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số đo:
5m 5cm;5510m;55100 m;551000m
Số đo lớn nhất là:
A. 5m 5cm
B. 5510m
C. 5100 m
D. 51000m
Bài 2: Tính:
a. 312+457−5514
b. 4.412+12 :512
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x:
a. x ×313=313 :414
b. 523:x=323−112
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 8m72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 335 dm.
a] Tính diện tích hình chữ nhật đó.
b] Nếu một hình bình hành có đáy 5910 và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật nêu trên thì chiều cao hình bình hành là bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 [Đề 3]
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hỗn số 3 được chuyển về phân số là:
A. 313= 3 ×1+33= 63=2
B. 313= 3+1 ×3 3= 123=4
C. 313= 3 ×3+13 = 103
D. 313 = 3 ×3−1 3 = 93=3
Câu 2: Phân số14 chuyển thành phân số thập phân là:
A. 520
B. 1040
C. 2080
D. 25100
Câu 3: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =.... giờ là:
A. 110
B. 160
C. 124
D. 160
Câu 4: Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm:
A. 67100
B. 6710
C. 67010
D. 670100
Câu 5: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm38+ 14= ….
A. 79
B. 34
C. 58
D. 412
Câu 6: Biết 54 quãng đường AB dài 300 km. Độ dài quãng đường AB là:
A. 250 km
B. 360 km
C. 250 m
D. 360 m
Phần II. Tự luận
Bài 1: So sánh hai hỗn số:
a] 357 và 549
b] 4715 và 453
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm.Chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chuyển 457 thành phân số, ta được:
A. 207
B. 337
C. 720
D. 733
Câu 2. Tổng của hai số là 36. Số bé bằng 45 số lớn. Số bé là:
A. 16
B. 18
C. 20
D. 28
Câu 3. 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3510
B. 5310
C. 53100
D. 35100
Câu 4. Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng 23 số thứ hai. Hai số đó là:
A. 10 và 40
B. 15 và 35
C. 20 và 30
D. 16 và 34
Câu 5. Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:
A. 40
B. 30
C. 50
D. 80
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm. Chiều rộng bằng 13 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: