6m7cm bằng bao nhiêu cm

viết các số đo độ dài (dưới dạng hỗn số) có đơn vị là mét

a) 2m7dm =..............=.................m

b) 4m3dm =................=................m

c) 3m27cm =..................=.................m

d) 5m71cm =....................=.......................m

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (3 đề)

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 14 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 26 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 28 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 30 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 34 có đáp án
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 (3 đề)
  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 35 có đáp án
    •   Mua tài liệu

    1. Học Tập
    2. Lớp 5
    3. Toán 5

    Nội dung bài viết

    Xem thêm

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 chọn lọc (3 đề)

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 3 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

    1 6505 lượt xem


    Trang trước

    Chia sẻ

    Trang sau  


    Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 chọn lọc (3 đề)

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (Đề 1)

    Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 9cm = … dm;

    b) 19g = … kg;

    c) 7cm = … m;

    d) 15 phút = … giờ.

    Bài 2: Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 4m 7dm = … m;

    b) 2m 27cm = … m;

    c) 6m 6cm = … m;

    d) 3kg 315g = … kg.

    Bài 3: Tính:

    a. 23+ 351

    b. 47−1112

    c. 13 ×312

    d. 413 :213

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 4: Bạn An đã cắt 2/3 sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    6m7cm bằng bao nhiêu cm

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (Đề 2)

    Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    Trong các số đo:

    5m 5cm;5510m;55100 m;551000m

    Số đo lớn nhất là:

    A. 5m 5cm

    B. 5510m

    C. 5100 m

    D. 51000m 

    Bài 2: Tính:

    a. 312+457−5514

    b. 4.412+12 :512

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 3: Tìm x:

    a. x ×313=313 :414

    b. 523:x=323−112

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 8m72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 335 dm.

    a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.

    b) Nếu một hình bình hành có đáy 5910 và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật nêu trên thì chiều cao hình bình hành là bao nhiêu xăng-ti-mét?

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (Đề 3)

    Phần I. Trắc nghiệm

    Câu 1: Hỗn số 3 được chuyển về phân số là:

    A. 313= 3 ×1+33= 63=2 

    B. 313= 3+1 ×3 3= 123=4

    C. 313= 3 ×3+13 = 103

    D. 313 =  3 ×3−1 3 = 93=3

    Câu 2: Phân số14 chuyển thành phân số thập phân là:

    A. 520

    B. 1040

    C. 2080

    D. 25100

    Câu 3: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =.... giờ là:

    A. 110

    B. 160

    C. 124 

    D. 160

    Câu 4: Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm:

    A. 67100

    B. 6710

    C. 67010

    D. 670100

    Câu 5: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm38+ 14= ….

    A. 79

    B. 34

    C. 58

    D. 412

    Câu 6: Biết  54 quãng đường AB dài 300 km. Độ dài quãng đường AB là:

    A. 250 km

    B. 360 km 

    C. 250 m 

    D. 360 m

    Phần II. Tự luận

    Bài 1: So sánh hai hỗn số:

    a) 357   và   549 

    b) 4715   và  453

    Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm.Chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

    Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án

    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

    Câu 1. Chuyển 457 thành phân số, ta được:

    A. 207                   

    B. 337                   

    C. 720      

    D. 733

    Câu 2. Tổng của hai số là 36. Số bé bằng 45 số lớn. Số bé là:

    A. 16                   

    B. 18                   

    C. 20                   

    D. 28

    Câu 3. 5m 3cm = … m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    A. 3510                 

    B. 5310                  

    C. 53100      

    D. 35100

    Câu 4. Tổng của hai số là 50. Số thứ nhất bằng 23 số thứ hai. Hai số đó là:

    A. 10 và 40          

    B. 15 và 35          

    C. 20 và 30           

    D. 16 và 34

    Câu 5. Hiệu của hai số là 40. Số lớn gấp hai lần số bé. Số lớn là:

    A. 40                   

    B. 30                   

    C. 50                   

    D. 80

    Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm. Chiều rộng bằng 13 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: