Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2021
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 12/2021 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,35 | 3,55 | 5,2 | 5,7 | 6 | 6 | 6,3 |
Agribank | 3,1 | 3,4 | 4 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | |
Bắc Á | 3,8 | 3,8 | 6,1 | 6,5 | 6,7 | 6,7 | 6,7 |
Bảo Việt | 3,35 | 3,45 | 5,75 | 6,25 | 6,5 | 6,5 | 6,5 |
BIDV | 3,1 | 3,4 | 4 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 |
CBBank | 3,5 | 3,75 | 6,25 | 6,55 | 6,7 | 6,7 | 6,7 |
Đông Á | 3,4 | 3,4 | 5,3 | 5,8 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
GPBank | 4 | 4 | 5,7 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Hong Leong | 2,85 | 3 | 4,2 | 4,7 | 5 | 5 | 5 |
Indovina | 3,1 | 3,4 | 4,7 | 5,5 | 5,8 | 5,8 | |
Kiên Long | 3,1 | 3,4 | 5,6 | 6,5 | 6,75 | 6,75 | 6,75 |
MSB | 3 | 3,8 | 5 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | |
MB | 2,5 | 3,2 | 4,25 | 4,85 | 5,5 | 5,35 | 6,2 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 6 | 6,2 | 6,7 | 6,6 | |
NCB | 3,9 | 3,9 | 6,25 | 6,4 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
OCB | 3,55 | 3,7 | 5,3 | 6 | 6 | 6,15 | 6,2 |
OceanBank | 3,3 | 3,5 | 5,3 | 6,1 | 6,6 | 6,6 | 6,6 |
PGBank | 3,9 | 3,9 | 5,4 | 5,9 | 6,4 | 6,2 | |
PublicBank | 3,3 | 3,6 | 5 | 6,7 | 6,7 | 5,8 | 5,8 |
PVcomBank | 3,9 | 3,9 | 5,6 | 6,2 | 6,55 | 6,6 | 6,65 |
Saigonbank | 3,1 | 3,4 | 5,1 | 5,6 | 6 | 6 | 6 |
SCB | 3,85 | 3,85 | 5,7 | 6,8 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
SeABank | 3,5 | 3,6 | 5,4 | 6,1 | 6,15 | 6,2 | 6,25 |
SHB | |||||||
TPBank | 3,5 | 3,55 | 5,4 | 6,3 | 6,3 | ||
VIB | 3,7 | 3,7 | 5,4 | 6,2 | 6,3 | 6,3 | |
VietCapitalBank | 3,8 | 3,8 | 5,9 | 6,2 | 6,2 | 6,3 | 6,5 |
Vietcombank | 3,1 | 3,4 | 4 | 5,5 | 5,3 | 5,3 | |
VietinBank | 3,1 | 3,4 | 4 | 5,6 | 5,6 | 5,6 | 5,6 |
VPBank | 3,3 | 4,7 | 5 | 5,1 | |||
VRB | 6,3 | 6,7 | 7 | 7 |
Nguồn: Webgia.com
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 12/2021 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,8 | 3,8 | 6,2 | 6,6 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
Bảo Việt | 3,45 | 3,55 | 5,85 | 6,35 | 6,6 | 6,6 | 6,6 |
CBBank | 3,6 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
GPBank | 4 | 4 | 5,7 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Hong Leong | 3 | 3,15 | 4 | 4,6 | |||
Kiên Long | 3,2 | 3,5 | 5,7 | 6,6 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,5 | 3,8 | 5,5 | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 6,3 | 6,7 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
OCB | 3,8 | 3,85 | 5,6 | 6,2 | 6 | 6,15 | 6,2 |
OceanBank | 3,3 | 3,5 | 5,3 | 6,1 | 6,6 | 6,6 | 6,6 |
PVcomBank | 3,9 | 3,9 | 5,8 | 6,4 | 6,75 | 6,75 | 6,8 |
SCB | 4 | 4 | 6,45 | 6,8 | 6,95 | 6,95 | 6,95 |
SHB | 3,95 | 4 | 5,75 | 6,3 | 6,5 | 6,65 | 6,7 |
TPBank | 3,6 | 3,65 | 5,55 | 6,15 | 6,45 | 6,45 | 6,45 |
VIB | 3,7 | 3,7 | 5,4 | 6,2 | 6,3 | 6,3 | |
VietinBank | 5,75 | 5,75 |
Nguồn: Webgia.com
So sánh lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện nay
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Với đặc thù của gói tiền gửi này là không có thời hạn ấn định cho nên lãi suất tiết kiệm ngân hàng chỉ rơi vào tầm 0.2% -0.1% áp dụng tại quầy, và 0.2%-1% gửi trực tuyến mà thôi. Đối với hình thức gửi tiền không kỳ hạn, hiện nay ngân hàng Bắc Á có mức lãi suất 1% áp dụng cho gửi tiền trực tuyến, là cao nhất so với các ngân hàng.Lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Kỳ hạn được áp dụng của mỗi ngân hàng khá linh hoạt để khách hàng dễ dàng chọn lựa. Hầu hết các ngân hàng đều có sự cạnh tranh lãi suất tiền gửi gay gắt ở gói tiền gửi tiết kiệm này. Gửi tại quầy:- Ở mức thời hạn từ 1-3 tháng, ngân hàng GPBank có mức lãi suất cao nhất là 4%. Ngoài ra, các ngân hàng còn lại có mức lãi suất giao động không chênh lệch nhiều từ 3-3,5%.
- Với kỳ hạn 6 tháng CBBank và NCB giữ mức lãi suất là 6.25%, cao nhất so với các ngân hàng còn lại.
- Kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng có lãi suất cao nhất là SCB với mức lãi suất 6.8%
- Với những kỳ hạn dài hơn như 18, 24 tháng, ngân hàng SCB, NCB có mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao 6,8%, cao nhất là ngân hàng VRB 7%/năm cho kỳ hạn 24 và 36 tháng.
- Với kỳ hạn 1 tháng, khi gửi tiết kiệm online có khá nhiều lãi suất ngân hàng hiện nay ở mức hấp dẫn lên đến 4% bao gồm: ACB, Bắc Á, Bảo Việt, MaritimeBank, SCB, VIB.
- Đối với kỳ hạn 3 tháng, hầu hết các ngân hàng đều dao động mức lãi suất trung bình 3,5%
- Với các kỳ hạn từ 6-24 tháng, SCB là ngân hàng chiếm thứ hạng lãi suất cao nhất. Kỳ hạn 6 tháng: 6,45%, 12 tháng,18 tháng: 6,95%.
CÔNG CỤ TÍNH LÃI TIỀN GỬI
Số tiền gửi *
đLãi suất gửi *
Kỳ hạn gửi *
Tháng[*]: Thông tin bắt buộc
[*] Nội dung trên có tính chất tham khảo. Vui lòng truy cập ứng dụng Timo để cập nhật lãi suất tại thời điểm hiện hành.
Lưu ý: Lãi tiền gửi ước tính theo phương thức trả lãi cuối kỳ
Số tiền lãi nhận được
0
đ
Tổng số tiền nhận được khi đến hạn
0
đ
XEM KẾT QUẢ
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất 5,6%
Như đa số các ngân hàng khác, mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng Agribank là 0,1%. Mức lãi suất cho các hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng theo bảng sau:Kỳ hạn gửi [tháng] | Lãi suất [%] |
1 2 | 3,1 |
3 5 | 3,4 |
6 11 | 4,0 |
12 24 | 5,6 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietinBank cao nhất 5,6%
Mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng cho hình thức gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở Vietinbank là 0,1%. Ứng với mỗi kỳ hạn khác nhau mà ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn khác nhau.Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
Từ 1 đến dưới 3 tháng | 3,1 |
Từ 3 đến dưới 6 tháng | 3,4 |
Từ 6 đến dưới 12 tháng | 4,0 |
Từ 12 đến trên 36 tháng: | 5,6 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV cao nhất 5,6%
Đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng BIDV có mức lãi suất 0,1%. Khi khách hàng áp dụng hình thức gửi có kỳ hạn, mức lãi suất sẽ tăng dần theo số kỳ gửi, giao động từ 3,1% 5,6%.Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 2 | 3,1 |
3 5 | 3,4 |
6 9 | 4,0 |
12 36 | 5,6 |
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank cao nhất 5,5%
Vietcombank có mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng quy định cho tiền gửi không kỳ hạng là 0,1%. Và mức lãi suất cho tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sauKỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 2 | 2,9 |
3 | 3,2 |
6 9 | 3,8 |
12 | 5,5 |
24 60 | 5,3 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất 6,3%
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn ở ngân hàng Sacombank có lãi suất 0,03%/năm. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng các mức lãi như sauKỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 | 3,0 |
2 | 3,3 |
3-5 | 3,4 |
6 | 4,8 |
7-8 | 4,9 |
9-11 | 5,0 |
12 | 5,5 |
13 | 6,3 |
36 | 6,2 |
Lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng số Timo cao nhất 6,4%
Riêng đối với ngân hàng số Timo cũng có chính sách trả lãi suất tiết kiệm hấp dẫn cho khách hàng. Đặc biệt, việc liên tục cập nhật lãi suất mới áp dụng được khách hàng đón nhận nhiệt tình. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Timo đang áp dụng cho gói gửi tiết kiệm có kỳ hạn lần lượt là:Kỳ hạn [tháng] | Lãi suất [%] |
1 | 3,85 |
3 | 3,85 |
6 | 6,0 |
12 | 6,2 |
18 | 6,4 |
Bí quyết gửi tiền để được nhận lãi suất ngân hàng hiện nay tối ưu nhất?
- Nên có nhiều sổ tiết kiệm ngân hàng khác nhau, không nên bỏ tất cả trứng vào một giỏ. Việc phân chia này sẽ giúp bạn kiểm soát được tài chính nếu chẳng may muốn dùng tiền cấp tốc thì không ảnh hưởng hết đến toàn bộ số tiền tiết kiệm.
- Chọn gói gửi tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp với nhu cầu. Đúng là việc bạn gửi càng dài, lãi nhận được càng cao nhưng cũng phải tính đến chi phí cơ hội của số tiền gửi vì 1-3 năm sẽ là thời gian khá dài.
- Không phải lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cũng cao. Lãi suất cao hay thấp chịu tác động từ nhiều yếu tố nội ngoại của ngân hàng. Những ngân hàng có lớn, có uy tín và sự tin tưởng sẽ có lãi suất thường ở mức trung bình. Lãi suất cao thường được áp dụng cho ngân hàng mới ra hoặc ngân hàng đó đang có chính sách ưu đãi khách hàng.