4 mét khối 59 dm khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
Show Các câu hỏi tương tự
Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phútc. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?Bài giải: Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức : b, 125 x 107 – 125 x 7 Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm : a, 0,53= b, 1,39= c, 0,7= d, 1,234= e, 0,89= g, 0,05= h, 0,5= Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau : a, 3 và 4 b, 4 và 5 c,15 và 20 d,4,2 và 1.2 e, 54 và 72 Bài 4 a, 42 % của 6,85 m là : b, 24,5 % của 684 tấn là : c, 56,25 % của 96m2là : Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ. Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng. Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .
Những câu hỏi liên quan
4 a, 1m vuông=.............dm vuông=.........................cmvuông b,1km vuông=.................ha=...............................m vuông c,1ha=................................hm vuông=.....................km vuông 5 a,1 m vuông=.....................dm khối=..........................cm khói b, 1dm vuông=........................cm khối= ......................lít c,3/4 dm vuong=...............................m khói d, 1 cm vuông=....................................dm khối 6, a,2,03dm khói=................cm khối b,0,45 dm khối=.....................cm khối c,3/4 dm khối=..................cm khối d,8,5 dm khối=..........................cm khối 7, a,3 m khối=..........................dm khối b,0,25 m khối=........................dm khối c,5000dm khối=............m khối d,6040cm khối=......................dm khối e,5,25 m khối=......................dm khối g,2050dm khối=..........m khối em cần rât là gap công cụ chuyển đổi Décimét khối sang Mét khối Dễ dàng chuyển đổi Mét khối (m3) sang (dm3) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này. Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Mét khối) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (dm3) là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét khối sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét khối*1000
Công cụ chuyển đổi 0.00 Mét khối sang Décimét khối?0,00 Mét khối bằng 2 Décimét khối (0.002m3 = 2dm3)
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?0,01 Mét khối bằng 5 Décimét khối (0.005m3 = 5dm3)
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?0,01 Mét khối bằng 10 Décimét khối (0.01m3 = 10dm3)
Công cụ chuyển đổi 0.02 Mét khối sang Décimét khối?0,02 Mét khối bằng 20 Décimét khối (0.02m3 = 20dm3)
Công cụ chuyển đổi 0.10 Mét khối sang Décimét khối?0,10 Mét khối bằng 100 Décimét khối (0.1m3 = 100dm3) |