4 11 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Dương lịch: Tháng 11 năm 2021 Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 27/9 đến ngày 26/10 Tiết khí: - Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11) - Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11) - Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12) Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo Tháng 11 đến mang theo những cơn gió lạnh đầu tiên của mùa đông. Trong tháng 11 này, mọi vật đều ở trong trạng thái nghỉ ngơi, tĩnh lặng. Đồng thời, con người cũng cần xem xét lại bản thân để chuẩn bị cho những hoạt động kế hoạch sắp tới. Có thái độ mềm mỏng, bao dung, rộng lượng, hành thiện, giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, thiếu ăn, rét mướt, bị bệnh... có như vậy mới tăng thêm phúc đức và vận may cho bản thân và gia đình. Những người sinh vào tháng 11 do ảnh hưởng của ngũ hành nên tâm lý hướng nội, mềm mỏng, thông minh sắc sảo, trí tuệ linh hoạt, mẫn tiệp hơn người, họ cũng là mẫu người ôn hòa, hiền hậu, nhân ái đối khi ủy mị, hơi yếu đuối thậm chí là hơi nhu nhược. Tháng 11 Dương Lịch gọi là November là do bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn giản chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không có gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo các Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 11 Dương Lịch, còn Tháng 11 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Chuột hay còn gọi là tháng Tý, gọi theo tên loài cây là Đông Nguyệt, hay còn gọi là Tháng Mùa Đông. Trong âm lịch, tháng Tý (tức tháng thứ 11 âm lịch) là tháng bắt buộc phải có ngày Đông chí. Tháng này còn gọi là tháng Trọng Đông 仲冬, nên gọi là Đông Nguyệt 冬月và theo lịch kiến Dần đây là tháng Tý 鼠月 (tháng con chuột). Các nhà lập lịch còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch. Bình luận
Âm lịch: Ngày 30/9/2021 Tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Hành Thổ - Sao Khuê - Trực Phá - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11) Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Bính Thìn Mậu Tuất Tân Sửu
Sa trung Thổ Bình địa Mộc Bích thượng Thổ
Canh Dần (03h-05h) Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h) Trường lưu Thủy Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h) Trường lưu Thủy Thọ Tử - Không Vong
Bính Thân (15h-17h) Sơn hạ Hỏa Sát Chủ
Đinh Dậu (17h-19h) Sơn hạ Hỏa
Kỷ Hợi (21h-23h) Bình địa Mộc
Mậu Tý (23h-01h) Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h) Tích lịch Hỏa
Tân Mão (05h-07h) Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h) Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h) Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h) Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Khuê mộc langKhuê tinh thuộc mộc có phần lànhVợ chồng hòa thuận phúc lộc sinhChỉ tránh mở hàng cùng động thổ Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Giải Thần - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long * Nguyệt Phá - Lục Bất thành - Vãng vong
Việc nên làm Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày :
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Bình luận
Ngày 4 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 30 tháng 9 năm 2021 tức ngày Bính Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 4/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 4 tháng 11 năm 2021ngày 4/11/2021 tốt hay xấu? lịch vạn niên ngày 4/11/2021
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 11 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm: Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 11 năm 2021:
⚥ Hợp - Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc: ☯ Ngũ Hành:
✧ Sao tốt - Sao xấu:
✔ Việc nên - Không nên làm:
Xuất hành:
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
Đừng quên "Chia sẻ" ➜ Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook! |