375dm3 bằng bao nhiêu cm3

§15. XĂNG-TI-MÉT KHÔI, ĐỀ-XI-MÉT khôi KIẾN THỨC CẦN NHỚ ldm / ldm a) Xăĩig-ti-mét khôi là thể tích của hình lập phương có canh dài lcm. / ldm3 Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3. b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3. ÝÍỸĨỈĨĨỈÝ ldm3 = 1000cm3 lcm3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Viết vào ô trống (theo mầu): Viết số Dọc sô 76cm3 Bày mươi sáu xăng-ti-mét khôi 519dm3 85,08dm3 3  cm 5 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối Ba phần tám xăng-ti-mét khối Giải Viết số Đọc sô 76cm3 Bảy mươi sáu xãng-ti-mét khối 519dm3 Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối 85,08dm'3 Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối 3  cm 5 Bốn phần năm xăng-ti-mét khối 192cm3 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối 2001dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khôi 3 3  cm3 8 Ba phần tám xãng-ti-mét khôi 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ldm3 = ... cm3 375dm3 ... cm3 5,8dm3 = ... cm3 dm3 5 ... cm3 2000cni' ... din3 154000cm3 ... dm3 490000cm3 ... dm3 Giải 5100cm3 ... dm3 ldm3 = 1000cm3 375dm3 375000cm: 5,8dm3 5800cm3 A dm3 5 800cm3 2000cm3 2dm3 154000cm3 = 154dm3 490000cm3 = 490dm3 5100cm3 = 5,1dm3

Video liên quan