18 7 dương là bao nhiêu âm

Xem ngày 18 tháng 7 năm 2021 dương là bao nhiêu âm lịch, tốt hay xấu?

Bởi
Bảo Trang
-
14/07/2021
18 7 dương là bao nhiêu âm

Xem lịch vạn niên chủ nhật ngày 18 tháng 7 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 18/7/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 18/7/2021 chủ nhật dương lịch:

Âm lịch: mùng 9, tháng Sáu, năm 2021 tức ngày Đinh Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu, Tiết khí: Tiểu Thử, Trực: Thành, Ngày Hoàng Đạo: Bảo Quang Hoàng Đạo (Tốt)

Giờ Hoàng đạo
Canh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo
Tân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Ất Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Canh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), làngày cát(nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
TrựcThành
Ý nghĩaCái mới đã bắt đầu được tạo ra.
Nên làmBắt đầu kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới
Kiêng kỵViệc tố tụng là việc cần được giải bỏ thì không nên chọn ngày có trực Thành.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Nhị Thập Bát Tú:
Mão (Mão Nhật Kê) (Xấu)
Thất chínhNhật
Con vậtKê (Gà)
Thuộc nhóm saoPhương Tây Bạch Hổ Mùa Thu

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmXây dựng , tạo tác.
Kiêng kỵChôn cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngoại lệTại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Tóm tắtMão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Hướng xuất hành
Hỷ thần (hướng thần may mắn) TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) TỐT: Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
NgàyChu Tước
Ý nghĩaXuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tốc Hỷ23h-01h và 11h-13hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên01h-03h và 13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Giờ Xích Khẩu03h-05h và 15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các05h-07h và 17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Giờ Tuyệt Lộ07h-09h và 19h-21hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Giờ Đại An09h-11h và 21h-23hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Nhân thần
Ngày 18-07-2021 dương lịch là ngày CanĐinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần
Tháng âm: 6
Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Đinh Mão
Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Theo tuvingaynay.com!

Share
Facebook
Twitter
Bài trướcXem tử vi ngày 17/7/2021 thứ bảy của 12 con giáp chính xác
Bài tiếp theoVợ chồng cùng cung hoàng đạo có cuộc sống hôn nhân đẹp như mơ?