123 cm vuông bằng bao nhiêu Mét vuông

ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. (Xem SGK trang 63) ldm2 = lOOcm2 ^Bài 1 Đọc: 32dm2; 32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 911dm2; 1952dm2; 492000dm2 Giải Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. ^Bàỉ2 Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Giải Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ châ'm: ldm2 = ... cm2 48dm2 = ... cm2 1997dm2 = ...cm2 100cm2 = ...dm2 2000cm2 = ...dm2 9900cm2 = ...dm2 Giải ldm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = ldm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 &Bài 4 Điền dâ'u thích hợp (, =) vào chỗ chấm: 210cm2 ... 2dm210cm2 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2 ... 603cm2 2001cm2 ... 20dm210cm2 Giải 210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 & Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: ldm 5cm 20cm Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Giải a) p-[ b) PH c) M d) m Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2. - Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2.