1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

100 từ vựng tiếng Trung cơ bản

STT

Chữ Hán

Phiên âm [tiếng Trung bồi]

Dịch nghĩa

1

音樂

yīnyuè [in duê]

Âm nhạc

2

聲音

shēngyīn [sâng in]

Âm thanh, tiếng động

3

安全

ānquán [an choén]

An toàn

4

老兄

lǎoxiōng [lảo xung]

Anh bạn, ông anh

5

哥哥

gēgē [cưa cựa]

Anh trai

6

太太

tàitài [thai thai]

Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà

7

醫生

yīshēng [y sâng]

Bác sĩ, thày thuốc

8

朋友

péngyǒu [phấng yểu]

Bạn bè, bằng hữu

9

本來

běnlái [pẩn lái]

Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ

10

談談

tán tán [thán thán]

Bàn về,thảo luận

11

案子

ànzi [an trự]

Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện

12

否則

fǒuzé [phẩu chứa]

Bằng không, nếu không

13

寶貝

bǎobèi [pảo pây]

Bảo bối, cục cưng, của báu

14

報告

bào gào [pao cao]

Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu

15

保證

bǎozhèng [pảo trâng]

Bảo đảm

16

保護

bǎohù [pảo hu]

Bảo hộ, bảo vệ

17

多久

duōjiǔ [tuô chiểu]

Bao lâu

18

開始

kāishǐ [khai sử]

Bắt đầu, lúc đầu

19

抓住

zhuā zhù [troa tru]

Bắt được , túm được

20

任何

rènhé [rân hứa]

Bất luận cái gì

21

非常

fēicháng [phây cháng]

Bất thường, rất, vô cùng

22

現在

xiànzài [xien chai]

Bây giờ

23

身邊

shēnbiān [sân pen]

Bên cạnh, bên mình

24

那邊

nà biān [na pien]

Bên kia, bên ấy

25

這邊

zhè biān [trưa ben]

Bên này

26

上面

shàngmiàn [sang mien]

Bên trên, phía trên

27

裡面

lǐmiàn [lỉ mien]

Bên trong, trong

28

醫院

yīyuàn [yi doen]

Bệnh viện

29

秘密

mìmì [mi mi]

Bí mật

30

變成

biàn chéng [pen chấng]

Biến thành, trở thành

31

知道

zhī dào [trư tao]

Biết, hiểu, rõ

32

表演

biǎoyǎn [péo dẻn]

Biểu diễn

33

放棄

fàngqì [phang chi]

Bỏ cuộc, từ bỏ

34

部分

bùfèn [pù phân]

Bộ phận

35

投票

tóupiào [thấu pheo]

Bỏ phiếu

36

爸爸

bàba [pa pa]

Bố, cha, ông già

37

因為

yīnwèi [in guây]

Bởi vì, bởi rằng

38

他們

tāmen [tha mân]

Bọn họ

39

它們

tāmen [tha mân]

Bọn họ, chúng nó

40

照片

zhàopiàn [trao phien]

Bức ảnh, bức hình

41

早上

zǎoshang [chảo sang]

Buổi sáng

42

晚上

wǎnshàng [oản sang]

Buổi tối, ban đêm

43

生意

shēngyì [sâng y]

Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở

44

大家

dàjiā [ta chea]

Cả nhà, mọi người

45

個人

gèrén [cưa rấn]

Cá nhân

46

咖啡

kāfēi [khai phây]

Cà phê

47

你們

nǐmen [nỉ mân]

Các bạn

48

各位

gèwèi [cưa guây]

Các vị [ đại biểu, giáo viên]

49

想法

xiǎngfǎ [xéng phả]

Cách nghĩ, ý nghĩ

50

辦法

bànfǎ [pan phả]

Cách, biện pháp

51

那個

nàgè [na cừa]

Cái đó, việc ấy, ấy

52

什麼

shén me [sấn mơ]

Cái gì, hả

53

別的

bié de [piế tơ]

Cái khác

54

其他

qítā [chí tha]

Cái khác, khác

55

這個

zhège [trưa cơ]

Cái này, việc này

56

傢伙

jiāhuo [chea huô]

Cái thứ, thằng cha, cái con

57

感覺

gǎnjué [cản chuế]

Cảm giác, cảm thấy, cho rằng

58

謝謝

xièxiè [xiê xiệ]

Cám ơn

59

感謝

gǎnxiè [cản xiê]

Cảm tạ, cảm ơn

60

感到

gǎndào [cản tao]

Cảm thấy, thấy

61

覺得

juédé [chuế tứa]

Cảm thấy, thấy rằng

62

根本

gēnběn [cân pẩn]

Căn bản, chủ yếu, trước giờ

63

小心

xiǎoxīn [xẻo xin]

Cẩn thận

64

必要

bìyào [pi deo]

Cần thiết, thiết yếu

65

需要

xūyào [xuy deo]

Cần, yêu cầu

66

警察

jǐngchá [chỉng chá]

Cảnh sát

67

故事

gùshì [cu sư]

Câu chuyện

68

父母

fùmǔ [phu mủ]

Cha mẹ

69

照顧

zhàogù [trao cu]

Chăm sóc

70

真正

zhēnzhèng [trân trâng]

Chân chính

71

實在

shízài [sứ chai]

Chân thực, quả thực, thực ra

72

死亡

sǐwáng [sử oáng]

Chết, tử vong

73

只要

zhǐyào [trử deo]

Chỉ cần, miễn là

74

只有

zhǐyǒu [trứ yểu]

Chỉ có

75

至少

zhìshǎo [trư sảo]

Chí ít, ít nhất

76

只是

zhǐshì [trử sư]

Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng

77

鑰匙

yàoshi [deo sư]

Chìa khóa

78

政府

zhèngfǔ [trâng phủ]

Chính phủ

79

一定

yī dìng [ý ting]

Chính xác, cần phải, nhất định

80

那裡

nàlǐ [na lỉ]

Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy

81

那兒

nàer [na r]

Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ

82

不管

bùguǎn [pù quản]

Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc

83

即使

jíshǐ [chí sử]

Cho dù, dù cho

84

哪兒

nǎer [nả ớr]

Chỗ nào, đâu

85

所以

suǒyǐ [suố ỷ]

Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ

86

認為

rènwéi [rân uấy]

Cho rằng, cho là

87

丈夫

zhàngfū [trang phu]

Chồng

88

主意

zhǔyì [trủ yi]

Chủ kiến , chủ định

89

注意

zhùyì [tru yi]

Chú ý

90

從沒

cóng méi [chúng mấy]

Chưa bao giờ, không bao giờ

91

從來

cónglái [chúng lái]

Chưa hề, từ trước tới nay

92

準備

zhǔnbèi [truẩn bây]

Chuẩn bị, dự định

93

證據

zhèngjù [trâng chuy]

Chứng cứ, bằng chứng

94

證明

zhèngmíng [trâng mính]

Chứng minh

95

咱們

zánmen [chán mân]

Chúng ta

96

我們

wǒ men [ủa mân]

Chúng tôi

97

擁有

yǒngyǒu [dúng yểu]

98

有點

yǒudiǎn [yếu tẻn]

Có chút

99

女孩

nǚhái [nủy hái

Cô gái

100

機會

jīhuì [chi huây]

Cơ hội, dịp, thời cơ

200 từ vựng tiếng Trung cơ bản

101

有趣

yǒuqù [yểu chuy]

Có hứng

102

也許

yěxǔ [diế xủy]

Có lẽ, e rằng, biết đâu

103

或者

huòzhě [huô trửa]

Có lẽ, hoặc, hoặc là

104

加油

jiāyóu [chea yếu]

Cố lên

105

有些

yǒuxiē [yểu xiê]

Có một số, một ít,vài phần

106

有人

yǒurén [yểu rấn]

Có người, có ai

107

姑娘

gūniáng [cu néng]

Cô nương

108

可以

kěyǐ [khứa ỷ]

Có thể

109

或許

huòxǔ [huô xủy]

Có thể, có lẽ, hay là

110

可能

kěnéng [khửa nấng]

Có thể, khả năng, chắc là

111

女兒

nǚér [nủy ớ]

Con gái

112

還要

hái yào [hái hảo]

Còn muốn, vẫn muốn

113

男孩

nánhái [nán hái]

Con trai

114

兒子

érzi [ớ chự]

Con trai, người con

115

公司

gōngsī [cung sư]

Công ty, hãng

116

工作

gōngzuò [cung chua]

Công việc, công tác

117

不過

bùguò [pú cua]

Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng

118

一起

yīqǐ [yi chỉ]

Cùng nơi, cùng, tổng cộng

119

終於

zhōngyú [trung úy]

Cuối cùng

120

最後

zuìhòu [chuây hâu]

Cuối cùng, sau cùng

121

過去

guòqù [cuô chuy]

Đã qua, đi qua

122

已經

yǐjīng [ỷ ching]

Đã, rồi

123

特別

tèbié [thưa biế]

Đặc biệt

124

代表

dàibiǎo [tai pẻo]

Đại biểu, đại diện

125

大學

dàxué [ta xuế]

Đại học

126

男人

nánrén [nán rấn]

Đàn ông, nam nhân

127

正在

zhèngzài [trâng chai]

Đang

128

該死

gāisǐ [cai sử]

Đáng chết, chết tiệt

129

討厭

tǎoyàn [thảo den]

Đáng ghét, ghét

130

可憐

kělián [khửa lén]

Đáng thương

131

可愛

kěài [khửa ai]

Đáng yêu

132

最近

zuìjìn [chuây chin]

Dạo này, gần đây

133

得到

dédào [tứa tao]

Đạt được, nhận được

134

痛苦

tòngkǔ [thung khủ]

Đau khổ, thống khổ

135

首先

shǒuxiān [sẩu xen]

Đầu tiên

136

哪裡

nǎlǐ [ná lỉ]

Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải

137

完全

wánquán [oán choén]

Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn

138

容易

róngyì [rúng y]

Dễ dàng, dễ

139

介意

jièyì [chiê y]

Để ý, để bụng, lưu tâm

140

為了

wèile [guây lơ]

Để, vì [biểu thị mục đích]

141

帶來

dài lái [tai lái]

Đem lại

142

到底

dàodǐ [tao tỉ]

Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại

143

來自

láizì [lái chư]

Đến từ

144

漂亮

piàoliang [pheo lieng]

Đẹp, xinh xắn

145

出來

chūlái [chu lái]

Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra

146

地方

dìfāng [ti phang]

Địa phương, bản xứ, vùng, miền

147

的確

díquè [tí chuê]

Đích thực

148

電影

diànyǐng [ten ỉnh]

Điện ảnh, phim

149

瘋狂

fēngkuáng [phân khoáng]

Điên rồ

150

手機

shǒujī [sẩu chi]

Điện thoại di động

151

調查

diàochá [teo chá]

Điều tra

152

美元

měiyuán [mẩy doén]

Đô la mỹ

153

眼睛

yǎnjīng [dẻn ching]

Đôi mắt

154

生活

shēnghuó [sâng huố]

Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt

155

簡單

jiǎndān [chẻn tan]

Đơn giản

156

東西

dōngxī [tung xi]

Đông tây, đồ vật

157

並且

bìngqiě [ping chiể]

Đồng thời, hơn nữa, vả lại

158

同意

tóngyì [thúng y]

Đồng ý, đồng tình

159

突然

túrán [thú rán]

Đột nhiên

160

能夠

nénggòu [nấng câu]

Đủ

161

打算

dǎsuàn [tả soan]

Dự định, dự kiến

162

過來

guòlái [cua lái]

Đủ, quá, đến, qua đây

163

玩笑

wánxiào [oán xeo]

Đùa

164

起來

qǐlái [chỉ lái]

Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên

165

不錯

bùcuò [pú chua]

Đúng, đúng vậy, không tệ

166

不要

bùyào [pú deo]

Đừng, không được, chớ

167

當然

dāngrán [tang rán]

Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

168

唯一

wéiyī [guấy yi]

Duy nhất

169

保持

bǎochí [pảo chứ]

Duy trì, gìn giữ

170

弟弟

dìdì [ti ti]

Em trai

171

進來

jìnlái [chin lái]

Gần đây, vừa qua

172

遇到

yù dào [uy tao]

Gặp phải, bắt gặp

173

記錄

jìlù [chi lu]

Ghi lại , ghi chép

174

記住

jì zhù [chi tru]

Ghi nhớ

175

家庭

jiātíng [chea thính]

Gia đình

176

加入

jiārù [chea ru]

Gia nhập

177

解決

jiějué [chiể chuế]

Giải quyết

178

解釋

jiěshì [chiể sư]

Giải thích

179

老師

lǎoshī [lảo sư]

Giáo viên

180

一樣

yīyàng [ý dang]

Giống nhau, cũng thế

181

之間

zhī jiān [trư chen]

Giữa

182

幫忙

bāngmáng [pang máng]

Giúp đỡ

183

幫助

bāngzhù [pang tru]

Giúp đỡ, viện trợ

184

行動

xíngdòng [xính tung]

Hành động

185

行為

xíngwéi [xính guấy]

Hành vi

186

作為

zuòwéi [chuô guấy]

Hành vi, làm được, với tư cách

187

系統

xìtǒng [xi thủng]

Hệ thống

188

約會

yuēhuì [duê huây]

Hẹn hò, hẹn gặp

189

顯然

xiǎnrán [xẻn rán]

Hiển nhiên

190

現場

xiànchǎng [xien chảng]

Hiện trường

191

理解

lǐjiě [lí chiể]

Hiểu biết

192

了解

liǎojiě [léo chiể]

Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm

193

樣子

yàngzi [dang chự]

Hình dáng, dáng vẻ

194

好像

hǎoxiàng [hảo xieng]

Hình như, na ná, giống như

195

她們

tāmen [tha mân]

Họ, bọn họ

196

完美

wánměi [oán mẩy]

Hoàn mỹ

197

歡迎

huānyíng [hoan ính]

Hoan nghênh, chào mừng

198

完成

wánchéng [oán chấng]

Hoàn thành

199

那天

nèitiā [nây then]

Hôm đó

200

昨天

zuótiān [chúa then]

Hôm qua

300 từ vựng tiếng Trung cơ bản

201

婚禮

hūnlǐ [huân lỉ]

Hôn lễ

202

糟糕

zāogāo [chao cao]

Hỏng bét, gay go

203

兇手

xiōngshǒu [xung sẩu]

Hung thủ

204

興趣

xìngqù [xing chuy]

Hứng thú, thích thú

205

兄弟

xiōngdì [xung ti]

Huynh đệ, anh em

206

計劃

jìhuà [chi hoa]

Kế hoạch, lập kế hoạch

207

結婚

jiéhūn [chiế huân]

Kết hôn

208

結果

jiéguǒ [chiế cuổ]

Kết quả

209

結束

jiéshù [chiế su]

Kết thúc, chấm dứt

210

肯定

kěndìng [khẩn ting]

Khẳng định, quả quyết, chắc chắn

211

到處

dàochù [tao chu]

Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu

212

大概

dàgài [ta cai]

Khoảng, chừng

213

不用

bùyòng [bú dung]

Không cần

214

控制

kòngzhì [khung trư]

Khống chế

215

沒有

méiyǒu [mấy yểu]

Không có, không bằng, chưa

216

無法

wúfǎ [ú phả]

Không còn cách nào

217

不行

bùxíng [pù xính]

Không được

218

不同

bùtóng [pù thúng]

Không giống, không cùng

219

不再

bù zài [pú chai]

Không lặp lại , ko có lần thứ 2

220

抱歉

bàoqiàn [pao chen]

Không phải, ân hận, có lỗi

221

不能

bùnéng [pu nấng]

Không thể, không được

222

不好

bù hǎo [pù hảo]

Không tốt

223

奇怪

qíguài [chí quai]

Kì lạ, kì quái

224

其實

qíshí [chí sứ]

Kì thực, thực ra

225

檢查

jiǎnchá [chẻn chá]

Kiểm tra

226

建議

jiànyì [chien yi]

Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến

227

堅持

jiānchí [chen chứ]

Kiên trì

228

這種

zhè zhǒng [trưa trủng]

Kiểu này, loại này

229

重新

chóngxīn [chúng xin]

Lại lần nữa, làm lại từ đầu

230

做到

zuò dào [chua tao]

Làm được

231

幹嗎

gànma [can ma]

Làm gì

232

如何

rúhé [rú hứa]

Làm sao, ntn, ra sao

233

這次

zhè cì [trưa chư]

Lần này

234

馬上

mǎshàng [mả sang]

Lập tức, tức khắc

235

聯繫

liánxì [lén xi]

Liên hệ

236

有關

yǒuguān [yểu quan]

Liên quan, hữu quan

237

緊張

jǐnzhāng [chỉn trang]

Lo lắng, hồi hộp

238

擔心

dānxīn [tan xin]

Lo lắng, không yên tâm, lo âu

239

那種

nà zhǒng [na trủng]

Loại đó

240

人類

rénlèi [rấn lây]

Loài người, nhân loại

241

選擇

xuǎnzé [xoẻn chứa]

Lựa chọn, tuyển chọn

242

律師

lǜshī [lùy sư]

Luật sư

243

那時

nà shí [na sứ]

Lúc đó, khi đó

244

當時

dāngshí [tang sứ]

Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay

245

總是

zǒng shì [chủng sư]

Luôn luôn , lúc nào cũng

246

留下

liú xià [liếu xia]

Lưu lại

247

理由

lǐyóu [lỉ yếu]

Lý do

248

而且

érqiě [ớ chiể]

Mà còn, với lại

249

來說

lái shuō [lái suô]

Mà nói

250

而已

éryǐ [ớ ỷ]

Mà thôi

251

雖然

suīrán [suây rán]

Mặc dù

252

直到

zhídào [trứ tao]

Mãi đến, cho đến, tận đến

253

未來

wèilái [guây lái]

Mai sau, sau này, tương lai

254

失去

shīqù [sư chuy]

Mất, chết

255

飛機

fēijī [phây chi]

Máy bay, phi cơ

256

電話

diàn huà [ten hoa]

Máy điện thoại, điện thoại

257

媽媽

māmā [ma ma]

Mẹ, má, u, bầm, bà già

258

母親

mǔqīn [mủ chin]

Mẹ, mẫu thân

259

打開

dǎkāi [tả khai]

Mở ra

260

開槍

kāi qiāng [khai cheng]

Mở súng

261

每個

měi gè [mẩy cừa]

Mỗi cái

262

每天

měitiān [mẩy then]

Mỗi ngày

263

人們

rénmen [rấn mân]

Mọi người, người ta

264

禮物

lǐwù [lỉ u]

Món quà, quà

265

希望

xīwàng [xi oang]

Mong muốn, hy vọng, ước ao

266

屁股

pìgu [phi cu]

Mông, đít

267

一個

yīgè [ý cừa]

Một cái, một

268

一點

yī diǎn [yi tẻn]

Một chút, một ít, chút xíu, chút ít

269

一些

yīxiē [y xiê]

Một ít, một số, hơi, một chút

270

一下

yīxià [ý xia]

Một tý, thử xem, bỗng chốc

271

目標

mùbiāo [mu peo]

Mục tiêu

272

謀殺

móushā [mấu sa]

Mưu sát

273

能力

nénglì [nấng li]

Năng lực, khả năng

274

應該

yīnggāi [ing cai]

Nên, cần phải

275

如果

rúguǒ [rú cuổ]

Nếu

276

紐約

niǔyuē [niể duê]

New york[ Mỹ]

277

阻止

zǔzhǐ [chú trử]

Ngăn trở, ngăn cản

278

今天

jīntiān [chin then]

Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại

279

明天

míngtiān [míng then]

Ngày mai, mai đây

280

聽到

tīng dào [thing tao]

Nghe được

281

聽說

tīng shuō [thing suô]

Nghe nói

282

想想

xiǎng xiǎng [xéng xẻng]

Nghĩ

283

想到

xiǎngdào [xẻng tao]

Nghĩ đến

284

休息

xiūxí [xiêu xí]

Nghỉ ngơi, nghỉ

285

白痴

báichī [pái chư]

Ngớ ngẩn, thằng ngốc

286

另外

lìngwài [ling oai]

Ngoài ra

287

除了

chúle [chú lờ]

Ngoài ra, trừ ra

288

睡覺

shuìjiào [suây cheo]

Ngủ

289

晚安

wǎnān [oản an]

Ngủ ngon

290

病人

bìngrén [ping rấn]

Người bệnh

291

伙計

huǒjì [huổ chi]

Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm

292

別人

biérén [biế rấn]

Người khác, người ta

293

小子

xiǎozi [xẻo trự]

Người trẻ tuổi, con trai, thằng

294

危險

wéixiǎn [uấy xẻn]

Nguy hiểm

295

原因

yuányīn [doén in]

Nguyên nhân

296

監獄

jiānyù [chen uy]

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

297

房子

fángzi [pháng chự]

Nhà, cái nhà

298

認識

rènshi [rân sư]

Nhận biết, biết, nhận thức

299

收到

shōu dào [sâu tao]

Nhận được

300

道歉

dàoqiàn [tao chen]

Nhận lỗi, chịu lỗi

400 từ vựng tiếng Trung cơ bản

301

必須

bìxū [pi xuy]

Nhất định phải, nhất thiết phải

302

就是

jiùshì [chiêu sư]

Nhất định, đúng, dù cho

303

跳舞

tiàowǔ [theo ủ]

Nhảy múa

304

任務

rènwù [rân u]

Nhiệm vụ

305

多少

duōshǎo [tuô sảo]

Nhiều ít, bao nhiêu, mấy

306

看到

kàn dào [khan tao]

Nhìn thấy

307

見到

jiàn dào [chien tao]

Nhìn thấy, gặp mặt

308

記得

jìdé [chi tứa]

Nhớ, nhớ lại, còn nhớ

309

那麼

nàme [na mờ]

Như thế

310

如此

rúcǐ [rú chử]

Như thế, như vậy

311

這麼

zhème [trưa mơ]

Như thế, như vậy, thế này

312

那樣

nàyàng [na dang]

Như vậy, như thế

313

這樣

zhèyàng [trưa dang]

Như vậy, thế này

314

但是

dànshì [tan sư]

Nhưng, mà

315

可是

kěshì [khửa sư]

Nhưng, thế nhưng, thật là

316

那些

nàxiē [na xiê]

Nhữngấy, nhữngđó, nhữngkia

317

這些

zhèxiē [trưa xiê]

Nhữngnày

318

努力

nǔ lì [nủ li]

Nỗ lực, cố gắng

319

說話

shuōhuà [suô hoa]

Nói chuyện, trò chuyện, lời nói

320

撒謊

sāhuǎng [sa hoảng]

Nói dối, bịa đặt

321

告訴

gàosù [cao su]

Nói với, tố cáo, tố giác

322

女士

nǚshì [nủy sư]

Nữ sĩ, bà, phu nhân [ngoại giao]

323

美國

měiguó [mẩy cuố]

Nước Mỹ

324

這裡

zhèlǐ [trưa lỉ]

Ở đây

325

這兒

zhèer [trưa ơr]

Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

326

是否

shìfǒu [sư phẩu]

Phải chăng, hay không

327

犯罪

fànzuì [phan chuây]

Phạm tội , phạm lỗi

328

發現

fāxiàn [phan xen]

Phát hiện, tìm ra, phát giác

329

手術

shǒushù [sẩu su]

Phẫu thuật

330

下面

xiàmiàn [xia men]

Phía dưới, bên dưới

331

外面

wàimiàn [oai mien]

Phía ngoài, bên ngoài

332

後面

hòumiàn [hâu men]

Phía sau, đằng sau

333

麻煩

máfan [má phán]

Phiền phức, rắc rối

334

房間

fángjiān [pháng chen]

Phòng, gian phòng

335

夫人

fūrén [phu rấn]

Phu nhân

336

女人

nǚrén [nủy rấn]

Phụ nữ, đàn bà [ng trưởng thành]

337

父親

fùqīn [phu chin]

Phụ thân, bố, cha, ba

338

負責

fùzé [phu chứa]

Phụ trách

339

方法

fāngfǎ [phang phả]

Phương pháp, cách làm

340

方式

fāngshì [phang sư]

Phương thức, cách thức, kiểu

341

分鐘

fēnzhōng [phân trung]

Phút

342

簡直

jiǎnzhí [chẻn trứ]

Quả là, tưởng chừng, dứt khoát

343

衣服

yīfú [yi phú]

Quần áo, trang phục

344

關係

guānxì [quan xi]

Quan hệ, liên quan đến

345

關心

guānxīn [quan xin]

Quan tâm

346

法官

fǎguān [phả quản]

Quan tòa , tòa án

347

長官

zhǎngguān [trảng quan]

Quan trên, quan lớn

348

忘記

wàngjì [oang chi]

Quên

349

國家

guójiā [cuố chea]

Quốc gia, đất nước

350

決定

juédìng [chuế ting]

Quyết định

351

出去

chūqù [chu chuy]

Ra, ra ngoài

352

很快

hěn kuài [hẩn khoai]

Rất nhanh

353

很多

hěnduō [hẩn tuô]

Rất nhiều

354

極了

jíle [chí lơ]

Rất, cực

355

真是

zhēnshi [trân sư]

Rõ là, thật là [không hài lòng]

356

明白

míngbái [mính bái]

Rõ ràng, công khai, hiểu biết

357

清楚

qīngchǔ [ching chủ]

Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ

358

離開

líkāi [lí khai]

Rời khỏi, tách khỏi, ly khai

359

錯誤

cuòwù [chua u]

Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc

360

安排

ānpái [an phái]

Sắp xếp, bố trí, trình bày

361

然後

ránhòu [rán hâu]

Sau đó, tiếp đó

362

以後

yǐhòu [ỷ hâu]

Sau đó, về sau, sau này

363

之後

zhīhòu [trư hâu]

Sau, sau khi

364

生命

shēngmìng [sâng minh]

Sinh mệnh, mạng sống

365

生日

shēngrì [sâng rư]

Sinh nhật , ngày sinh

366

發生

fāshēng [pha sâng]

Sinh ra, xảy ra, sản sinh

367

害怕

hàipà [hai pha]

Sợ hãi, sợ sệt

368

所有

suǒyǒu [suố yểu]

Sở hữu, tất cả, toàn bộ

369

事實

shìshí [sư sứ]

Sự thực

370

事兒

shì er [sư ơ]

Sự việc

371

事情

shìqíng [sư chính]

Sự việc, sự tình

372

考慮

kǎolǜ [khảo luy]

Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc

373

再見

zàijiàn [chai chen]

Tạm biệt, chào tạm biệt

374

一切

yīqiè [ý chiê]

Tất cả, hết thảy, toàn bộ

375

名字

míngzì [míng chự]

Tên [người, sự vật]

376

放鬆

fàngsōng [phang sung]

Thả lỏng, buông lỏng, lơ là

377

原諒

yuánliàng [doén leng]

Tha thứ, bỏ qua

378

甚至

shènzhì [sân trư]

Thậm chí

379

參加

cānjiā [chan chea]

Tham gia, tham dự

380

親愛

qīnài [chin ai]

Thân ái, thân thiết, thương yêu

381

身體

shēntǐ [sân thỉ]

Thân thể, cơ thể

382

混蛋

húndàn [huấn tan]

Thằng khốn, khốn nạn

383

一直

yīzhí [yi trứ]

Thẳng, luôn luôn, liên tục

384

成功

chénggōng [chấng cung]

Thành công

385

難道

nándào [nán tao]

Thảo nào, lẽ nào

386

真的

zhēn de [trân tợ]

Thật mà

387

改變

gǎibiàn [cải pien]

Thay đổi, sửa đổi

388

先生

xiānshēng [xien sâng]

Thầy, tiên sinh, chồng

389

看見

kànjiàn [khan chen]

Thấy, trông thấy, nhìn thấy

390

世界

shìjiè [sư chiê]

Thế giới, vũ trụ, trái đất

391

表現

biǎoxiàn [pẻo xien]

Thể hiện, tỏ ra

392

怎樣

zěnyàng [chẩn dang]

Thế nào, ra sao

393

怎麼

zěnme [chẩn mơ]

Thế nào, sao, như thế

394

發誓

fāshì [pha sư]

Thề, lời thề, xin thề

395

比賽

bǐsài [pỉ sai]

Thi đấu, đấu

396

屍體

shītǐ [sư thỉ]

Thi thể, xác chết

397

喜歡

xǐhuān [xỉ hoan]

thích, vui mừng

398

時間

shíjiān [sứ chen]

Thời gian, khoảng thời gian

399

時候

shíhòu [sứ hâu]

Thời gian, lúc, khi

400

聰明

cōngmíng [chông mính]

Thông minh

500 từ vựng tiếng Trung cơ bản

401

通過

tōngguò [thung cuô]

Thông qua

402

試試

shì shì [sư sư]

Thử

403

第二

dì èr [ti ơ]

Thứ hai[ chỉ số thứ tự]

404

第一

dì yī [ti yi]

Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất

405

承認

chéngrèn [chấng rân]

Thừa nhận

406

上帝

shàngdì [sang ti]

Thượng đế, chúa trời

407

正常

zhèngcháng [trâng cháng]

Thường thường

408

電視

diànshì [ten sư]

Ti vi, vô tuyến

409

進行

jìnxíng [chin xính]

Tiến hành

410

博士

bóshì [puố sư]

Tiến sĩ

411

進入

jìnrù [chin ru]

Tiến vào, bước vào, đi vào

412

小時

xiǎoshí [xẻo sứ]

Tiếng đồng hồ, giờ

413

接受

jiēshòu [chiê sâu]

Tiếp nhận , tiếp thu, nhận

414

繼續

jìxù [chi xuy]

Tiếp tục

415

繼續

jìxù [chi xuy]

Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối

416

節目

jiémù [chiế mu]

Tiết mục, chương trình

417

小姐

xiǎojiě [xéo chiể]

Tiểu thư, cô

418

找到

zhǎodào [trảo tao]

Tìm thấy

419

信任

xìnrèn [xin rân]

Tín nhiệm

420

新聞

xīnwén [xin uấn]

Tin tức thời sự, việc mới xảy ra

421

消息

xiāoxī [xeo xi]

Tin tức, thông tin

422

信息

xìnxī [xin xi]

Tin tức, thông tin

423

以為

yǐwéi [ỷ guấy]

Tin tưởng, cho rằng

424

相信

xiāngxìn [xieng xin]

Tin tưởng, tin

425

情況

qíngkuàng [chính khoang]

Tình hình, tình huống

426

精神

jīngshén [ching sấn]

Tinh thần

427

組織

zǔzhī [chủ trư]

Tổ chức

428

全部

quánbù [choén pu]

Toàn bộ

429

整個

zhěnggè [trẩng cừa]

Toàn bộ, tất cả, cả thay

430

頭髮

tóufǎ [thấu phả]

Tóc

431

昨晚

zuó wǎn [chúa oản]

Tối hôm qua

432

今晚

jīn wǎn [chin oản]

Tối nay

433

存在

cúnzài [chuấn chai]

Tồn tại

434

傷害

shānghài [sang hai]

Tổn thương, làm hại

435

總統

zǒngtǒng [chúng thủng]

Tổng thống

436

回答

huídá [huấy tá]

Trả lời, giải đáp

437

曾經

céngjīng [chấng ching]

Trải qua, đã trải

438

孩子

háizi [hái chự]

Trẻ con, con cái

439

小孩

xiǎohái [xẻo hái]

Trẻ em

440

身上

shēnshang [sân sang]

Trên cơ thể, trên người

441

治療

zhìliáo [trư léo]

Trị liệu, chữa trị

442

遊戲

yóuxì [yếu xi]

Trò chơi

443

成為

chéngwéi [chấng uấy]

Trở thành, biến thành

444

回去

huíqù [huấy chuy]

Trở về, đi về

445

回來

huílái [huấy lái]

Trở về, quay về

446

其中

qízhōng [chí trung]

Trong đó

447

家裡

jiālǐ [chea lỉ]

Trong nhà

448

重要

zhòngyào [trung deo]

Trọng yếu, quan trọng

449

除非

chúfēi [chú phây]

Trừ khi,ngoài ra

450

直接

zhíjiē [trứ chiê]

Trực tiếp

451

以前

yǐqián [ỷ chén]

Trước đây, trước kiam ngày trước

452

之前

zhīqián [trư chén]

Trước, trước khi [time]

453

學校

xuéxiào [xuế xeo]

Trường học

454

自由

zìyóu [chư yếu]

Tự do

455

自己

zìjǐ [chư chỉ]

Tự mình, mình

456

是的

shì de [sư tợ]

Tựa như, giống như

457

星期

xīngqí [xing chí]

Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật[ gọi tắt]

458

生氣

shēngqì [sâng chi]

Tức giận, giận dỗi

459

經歷

jīnglì [ching li]

Từng trải, trải qua, những việc trải qua

460

年輕

niánqīng [nén ching]

Tuổi trẻ, thanh niên

461

比較

bǐjiào [pỉ cheo]

Tương đối

462

想像

xiǎngxiàng [xẻng xeng]

Tưởng tượng

463

隨便

suíbiàn [suấy ben]

Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ

464

選手

xuǎnshǒu [xoén sẩu]

Tuyển thủ, thí sinh

465

絕對

juéduì [chuế tuây]

Tuyệt đối

466

支持

zhīchí [trư chứ]

Ủng hộ

467

以及

yǐjí [ỷ chí]

Và, cùng

468

還有

hái yǒu [hái yểu]

Vẫn còn

469

問題

wèntí [uân thí]

Vấn đề, câu hỏi

470

幸運

xìngyùn [xing uyn]

Vận may, dịp may

471

還是

háishì [hái sư]

Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc

472

等等

děng děng [tấng tẩng]

Vânvân, chờ một chút

473

冷靜

lěngjìng [lẩng ching]

Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh

474

進去

jìnqù [chin chuy]

Vào [từ ngoài vào trong]

475

回到

huí dào [huấy tao]

Về đến

476

回家

huí jiā [huấy chea]

Về nhà, go home

477

對於

duìyú [tuây úy]

Về, đối với

478

關於

guānyú [quan úy]

Về

479

永遠

yǒngyuǎn [dúng cản]

Vĩnh viễn, mãi mãi

480

妻子

qīzi [chi chự]

Vợ

481

武器

wǔqì [ủ chi]

Vũ khí

482

剛才

gāngcái [cang chái]

Vừa nãy

483

剛剛

gānggāng [cang cang]

Vừa, mới

484

願意

yuànyì [doen yi]

Vui lòng, bằng lòng, hy vọng

485

好好

hǎohǎo [háo hảo]

Vui sướng , tốt đẹp

486

開心

kāixīn [khai xin]

Vui vẻ

487

快樂

kuàilè [khoai lưa]

Vui vẻ

488

高興

gāoxìng [cao xing]

Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích

489

確定

quèdìng [chuê ting]

Xác định, khẳng định

490

確實

quèshí [chuê sứ]

Xác thực, chính xác

491

看來

kàn lái [khan lái]

Xem ra

492

看看

kàn kàn [khan khan]

Xem xét, xem.

493

拜託

bàituō [pai thuô]

Xin nhờ, kính nhờ

494

處理

chǔlǐ [chú lỉ]

Xử lí, giải quyết

495

出現

chūxiàn [chu xien]

Xuất hện, hiện ra

496

下去

xiàqù [xia chuy]

Xuống, đi xuống, tiếp nữa

497

下來

xiàlái [xia lái]

Xuống, lại, tiếp

498

意義

yìyì [yi yi]

Ý nghĩa

499

意思

yìsi [yi sư]

Ý, ý nghĩa

500

要求

yāoqiú [eo chiếu]

Yêu cầu

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 500 - 1000 đang cập nhật...... Các bạn hãy theo dõitrung tâm tiếng TrungSOFL thường xuyên để được chia sẻ những bài học đầy bổ ích nhé.

Video liên quan

Chủ Đề