1 2 yến bằng bao nhiêu kg

Tuy nhiên với những đơn vị lớn như tấn, nhiều khi chúng ta sẽ cần quy đổi chúng về đơn vị nhỏ để dễ chia và tính toán. Cách quy đổi này chúng ta đã được học từ thời tiểu học. Vậy nên, nhiều người vì ít khi sử dụng nên có thể quên hoặc nhầm lẫn gặp nhiều khó khăn trong quá trình quy đổi.

  • Một năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, bao nhiêu năm trái đất
  • 1 tấc, 1 li, 1 phân, 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm?
  • 1 triệu, 1 tỷ, 1 vạn có mấy số 0 đằng sau và đọc như thế nào?

Trong bài viết dưới đây Quản trị mạng sẽ hướng dẫn bạn đọc cách chuyển đổi các đơn vị này một cách chính xác nhất, giúp các bạn cách chuyển đổi các đơn vị này cũng như giải đáp 1 tấn bằng bao nhiêu kg?

  • 1 tấn = 10 tạ = 1.000kg
  • 1 tạ = 10 yến = 100kg
  • 1 yến = 0,1 tạ = 10kg

Như vậy 1 tấn sẽ bằng 1.000kg.

Cách quy đổi đơn vị từ Tấn sang Kg nhanh nhất là:

Công thức: …Tấn x 1000 =… Kg

Ví dụ: 5 x 1000 = 5000kg

Vậy nên, trong cuộc sống chúng ta thường thấy mọi người nói 1 yến thay vì nói là 10kg, 100 kg sẽ nói là 1 tạ như vậy sẽ nhanh và dễ hiểu hơn.

1 tấn bằng bao nhiêu tạ, yến, kg sẽ được quy đổi như sau:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1.000kg [Một tấn bằng mười tạ, bằng một trăm yến, bằng một nghìn kg]

Tương tự: 10 tấn = 10.000kg [Mười tấn bằng mười nghìn kilogam]

1 tạ = 100 kg = 0.1 tấn = 10 yến [Một tạ bằng một trăm kilogam, bằng không phẩy một tấn, bằng mười yến].

Tương tự: 10 tạ = 1.000kg [Mười tạ bằng một nghìn kilogam]

1 yến = 10 kg = 0.01 tấn = 0.1 tạ [Một yến bằng mười kilogam bằng bằng phẩy không một tấn, bằng không phẩy một tạ]

Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong Toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng

4. Bài tập vận dụng

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

  1. 10kg = ...g
  1. 5 tạ = ...kg
  1. 2 tấn = ...tạ
  1. 3hg = ...g

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

  1. 6 tạ = ...kg = ...hg
  1. 8 yến = ...hg =...g
  1. 1 yến = ...dag=...g .
  1. 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

  1. 100hg + 50hg - 70hg
  1. 150hg x 2 + 180hg
  1. 65dag x 3 + 1000dag
  1. 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

  1. 60dag + 5kg + 30hg
  1. 50dag + 4hg + 100g
  1. 3 tấn + 30 tạ + 40kg
  1. 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1:

  1. 10kg = 10 000g
  1. 5 tạ = 500kg
  1. 2 tấn = 20tạ
  1. 3hg = 300g

Bài 2:

  1. 6 tạ = 600kg = 6000hg
  1. 8 yến = 800hg = 80 000g
  1. 1 yến = 1000dag= 10 000g
  1. 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

  1. 100hg + 50hg - 70hg

\= 150hg - 70hg

\= 80hg

  1. 150hg x 2 + 180hg

\= 300hg + 180hg

\= 480hg

  1. 65dag x 3 + 1000dag

\= 195dag + 1000dag

\= 1195dag

  1. 100dag + 230dag - 60dag

\= 330dag - 60dag

\= 270dag

Bài 4:

  1. 60dag + 5kg + 30hg

\= 60dag + 500dag + 300dag

\= 560dag + 300dag

\= 860dag

  1. 50dag + 4hg + 100g

\= 500g + 400g + 100g

\= 900g + 100g

\= 1000g

  1. 3 tấn + 30 tạ + 40kg

\= 3000kg + 3000kg + 40kg

\= 6040kg

  1. 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

\= 100 yến - 50 yến + 30 yến

\= 50 yến + 30 yến

\= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!

Chủ Đề